Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Phòng Thủy
      Mục Lục
      • #1.1. Danh sách tuổi theo 12 con Giáp
      • #2.2. Xác định tuổi hạn của 12 con giáp
        • 2.1. Hạn Kim Lâu
        • 2.2. Hạn Hoang Ốc
        • 2.3. Hạn Tam tai

      Danh sách tuổi theo 12 con Giáp

      avatar
      Cancelo
      10:39 18/03/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.1. Danh sách tuổi theo 12 con Giáp
      • #2.2. Xác định tuổi hạn của 12 con giáp
        • 2.1. Hạn Kim Lâu
        • 2.2. Hạn Hoang Ốc
        • 2.3. Hạn Tam tai

      Tính tuổi theo 12 con Giáp giúp bạn xác định năm sinh của mình thuộc con Giáp nào và thuộc cung nào? Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá bảng tính tuổi theo 12 con Giáp với những thông tin chi tiết.

      Danh sách tuổi theo 12 con Giáp

      1. Danh sách tuổi theo 12 con Giáp

      Dưới đây là danh sách tuổi theo 12 con Giáp tính từ năm 1945 đến 2050. Hãy tham khảo để có cái nhìn rõ hơn về các năm sinh:

      Năm sinh

      Can Chi

      Cung phi

      Ngũ hành bản mệnh

      Nam

      Nữ

      1945

      Ất Dậu

      Khảm

      Cấn

      Tuyền Trung Thủy

      1946

      Bính Tuất

      Ly

      Càn

      Ốc Thượng Thổ

      1947

      Đinh Hợi

      Cấn

      Đoài

      1948

      Mậu Tý

      Đoài

      Cấn

      Tích Lịch Hỏa

      1949

      Kỷ Sửu

      Càn

      Ly

      1950

      Canh Dần

      Khôn

      Khảm

      Tùng Bách Mộc

      1951

      Tân Mão

      Tốn

      Khôn

      1952

      Nhâm Thìn

      Chấn

      Chấn

      Trường Lưu Thủy

      1953

      Quý Tỵ

      Khôn

      Tốn

      1954

      Giáp Ngọ

      Khảm

      Cấn

      Sa Trung Kim

      1955

      Ất Mùi

      Ly

      Càn

      1956

      Bính Thân

      Càn

      Đoài

      Sơn Hạ Hỏa

      1957

      Đinh Dậu

      Càn

      Cấn

      1958

      Mậu Tuất

      Càn

      Ly

      Bình Địa Mộc

      1959

      Kỷ Hợi

      Khôn

      Khảm

      1960

      Canh Tý

      Tốn

      Khôn

      Bích Thượng Thổ

      1961

      Tân Sửu

      Chấn

      Chấn

      1962

      Nhâm Dần

      Khôn

      Tốn

      Kim Bạch Kim

      1963

      Quý Mão

      Khảm

      Cấn

      1964

      Giáp Thìn

      Ly

      Càn

      Phú Đăng Hỏa

      1965

      Ất Tỵ

      Cấn

      Đoài

      1966

      Bính Ngọ

      Đoài

      Cấn

      Thiên Hà Thủy

      1967

      Đinh Mùi

      Càn

      Ly

      1968

      Mậu Thân

      Khôn

      Khảm

      Đại Trạch Thổ

      1969

      Kỷ Dậu

      Tốn

      Khôn

      1970

      Canh Tuất

      Chấn

      Chấn

      Thoa Xuyến Kim

      1971

      Tân Hợi

      Khôn

      Tốn

      1972

      Nhâm Tý

      Khảm

      Cấn

      Tang Đố Mộc

      1973

      Quý Sửu

      Ly

      Càn

      1974

      Giáp Dần

      Cấn

      Đoài

      Đại Khê Thủy

      1975

      Ất Mão

      Đoài

      Cấn

      1976

      Bính Thìn

      Càn

      Ly

      Sa Trung Thổ

      1977

      Đinh Tỵ

      Khôn

      Khảm

      1978

      Mậu Ngọ

      Tốn

      Khôn

      Thiên Thượng Hỏa

      1979

      Kỷ Mùi

      Chấn

      Chấn

      1980

      Canh Thân

      Khôn

      Tốn

      Thạch Lựu Mộc

      1981

      Tân Dậu

      Khảm

      Cấn

      1982

      Nhâm Tuất

      Ly

      Càn

      Đại Hải Thủy

      1983

      Quý Hợi

      Cấn

      Đoài

      1984

      Giáp Tý

      Đoài

      Cấn

      Hải Trung Kim

      1985

      Ất Sửu

      Càn

      Ly

      1986

      Bính Dần

      Khôn

      Khảm

      Lư Trung Hoa

      1987

      Đinh Mão

      Tốn

      Khôn

      1988

      Mậu Thìn

      Chấn

      Chấn

      Đại Lâm Mộc

      1989

      Kỷ Tỵ

      Khôn

      Tốn

      1990

      Canh Ngọ

      Khảm

      Cấn

      Lộ Bàng Thổ

      1991

      Tân Mùi

      Ly

      Càn

      1992

      Nhâm Thân

      Cấn

      Đoài

      Kiếm Phong Kim

      1993

      Quý Dậu

      Đoài

      Cấn

      1994

      Giáp Tuất

      Càn

      Ly

      Sơn Đầu Hỏa

      1995

      Ất Hợi

      Khôn

      Khảm

      1996

      Bính Tý

      Tốn

      Khôn

      Giảm Hạ Thủy

      1997

      Đinh Sửu

      Chấn

      Chấn

      1998

      Mậu Dần

      Khôn

      Tốn

      Thành Đầu Thổ

      1999

      Kỷ Mão

      Khảm

      Cấn

      2000

      Canh Thìn

      Ly

      Càn

      Bạch Lạp Kim

      2001

      Tân Tỵ

      Cấn

      Đoài

      2002

      Nhâm Ngọ

      Đoài

      Cấn

      Dương Liễu Mộc

      2003

      Quý Mùi

      Càn

      Ly

      2004

      Giáp Thân

      Khôn

      Khảm

      Tuyền Trung Thủy

      2005

      Ất Dậu

      Tốn

      Khôn

      2006

      Bính Tuất

      Chấn

      Chấn

      Ốc Thượng Thổ

      2007

      Đinh Hợi

      Khôn

      Tốn

      2008

      Mậu Tý

      Khảm

      Cấn

      Tích Lịch Hỏa

      2009

      Kỷ Sửu

      Ly

      Càn

      2010

      Canh Dần

      Cấn

      Đoài

      Tùng Bách Mộc

      2011

      Tân Mão

      Đoài

      Cấn

      2012

      Nhâm Thìn

      Càn

      Ly

      Trường Lưu Thủy

      2013

      Quý Tỵ

      Khôn

      Khảm

      2014

      Giáp Ngọ

      Tốn

      Khôn

      Sa Trung Kim

      2015

      Ất Mùi

      Chấn

      Chấn

      2016

      Bính Thân

      Khôn

      Tốn

      Sơn Hạ Hỏa

      2017

      Đinh Dậu

      Khảm

      Cấn

      2018

      Mậu Tuất

      Ly

      Càn

      Bình Địa Mộc

      2019

      Kỷ Hợi

      Cấn

      Đoài

      2020

      Canh Tý

      Đoài

      Cấn

      Bích Thượng Thổ

      2021

      Tân Sửu

      Càn

      Ly

      2022

      Nhâm Dần

      Khôn

      Khảm

      Kim Bạch Kim

      2023

      Quý Mão

      Tốn

      Khôn

      2024

      Giáp Thìn

      Chấn

      Chấn

      Phú Đăng Hỏa

      2025

      Ất Tỵ

      Khôn

      Tốn

      2026

      Bính Ngọ

      Khảm

      Cấn

      Thiên Hà Thủy

      2027

      Đinh Mùi

      Ly

      Càn

      2028

      Mậu Thân

      Cấn

      Đoài

      Đại Trạch Thổ

      2029

      Kỷ Dậu

      Đoài

      Cấn

      2030

      Canh Tuất

      Càn

      Ly

      Thoa Xuyến Kim

      2031

      Canh Hợi

      Khôn

      Khảm

      2032

      Nhâm Tý

      Tốn

      Khôn

      Tang Đố Mộc

      2033

      Quý Sửu

      Chấn

      Chấn

      2034

      Giáp Thân

      Khôn

      Tốn

      Đại Khê Thủy

      2035

      Ất Mão

      Khảm

      Cấn

      2036

      Bính Thìn

      Ly

      Càn

      Sa Trung Thổ

      2037

      Đinh Tý

      Cấn

      Đoài

      2038

      Mậu Ngọ

      Đoài

      Cấn

      Thiên Thượng Hỏa

      2039

      Kỷ Mùi

      Càn

      Ly

      2040

      Canh Thân

      Khôn

      Khảm

      Thạch Lựu Mộc

      2041

      Tân Dậu

      Tốn

      Khôn

      2042

      Nhâm Tuất

      Chấn

      Chấn

      Đại Hải Thủy

      2043

      Quý Hợi

      Khôn

      Tốn

      2044

      Giáp Tý

      Khảm

      Cấn

      Hải trung kim

      2045

      Ất Sửu

      Ly

      Càn

      2046

      Bính Dần

      Cấn

      Đoài

      Lô trung hỏa

      2047

      Đinh Mão

      Đoài

      Cấn

      2048

      Mậu Thìn

      Càn

      Ly

      Đại lâm mộc

      2049

      Kỷ Tỵ

      Khôn

      Khảm

      2050

      Canh Ngọ

      Tốn

      Khôn

      Lộ bàng thổ

      Trong bối cảnh này:

      - Can Chi: đơn vị được sử dụng trong lịch Âm dương của người châu Á. Can Chi gồm 10 Thiên Can (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) và 12 Địa Chi (Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi).

      - Cung Phi: đại diện cho mệnh người sử dụng Bát Quái và Ngũ Hành. Trong Bát Quái có 8 đơn vị (Ly, Càn, Khôn, Khảm, Cấn, Đoài, Chấn, Tốn) và trong Ngũ Hành có 5 đơn vị (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ).

      - Ngũ hành bản mệnh: được tính dựa trên yếu tố Ngũ hành và áp dụng cho mốc thời gian theo năm, ít khi áp dụng cho mốc thời gian tháng, ngày, giờ. Ngũ hành bản mệnh chủ yếu được sử dụng để đánh giá năm sinh của một người và xác định xem người đó hợp với những công việc nào.

      2. Xác định tuổi hạn của 12 con giáp

      2.1. Hạn Kim Lâu

      Hạn Kim Lâu đến mang theo những vấn đề về sức khỏe hoặc tài chính. Cách tính Hạn Kim Lâu khá đơn giản, chỉ cần lấy tuổi của người đó chia cho 9. Nếu số dư là 1,3,6,8 thì đó là năm có Hạn Kim Lâu. Phụ nữ tránh lấy chồng trong năm có Hạn Kim Lâu.

      Ví dụ: Người sinh năm 1999, vào năm 2023, có tuổi là 25. 25 chia cho 9 bằng 2 dư 7. Theo cách tính này, năm 1999 vào năm 2023 không bị ảnh hưởng bởi Hạn Kim Lâu.

      2.2. Hạn Hoang Ốc

      Hạn Hoang Ốc tượng trưng cho sự kém hiệu quả của sinh khí trong ngôi nhà, đầy ắp năng lượng tiêu cực. Những người gặp Hạn Hoang Ốc có thể chịu ảnh hưởng đáng kể về mặt công việc, sức khỏe và tài lộc.

      Danh sách tuổi theo 12 con Giáp

      Tính toán Hạn Hoang Ốc dựa vào 6 đốt ngón tay, bạn có thể thực hiện như sau: đốt ngón tay số 1 tương ứng với Kiết (tốt), đốt ngón tay thứ 2 là Nghi (tốt), đốt ngón tay thứ 3 là Địa sát (xấu), đốt ngón tay thứ 4 là Tấn tài (tốt), đốt ngón tay thứ 5 là Thọ tử (xấu), và đốt ngón tay thứ 6 là Hoang ốc (xấu).

      - Đốt ngón tay thứ nhất (Kiết) tính là 10 tuổi, 11 tuổi ở số 2, 12 tuổi ở số 3, 13 tuổi ở số 4, 14 tuổi ở số 5, 15 tuổi ở số 6, 16 tuổi ở số 1, 17 tuổi ở số 2, 13 tuổi ở số, 19 tuổi ở số 4.

      - Đốt ngón tay thứ 2 (Nghi) đánh giá từ 20 tuổi, 21 tuổi ở số 3, 22 tuổi ở số 4, 23 tuổi ở số 5, 24 tuổi ở số 6, 25 tuổi ở số 1, 26 tuổi ở số 2, 27 tuổi ở số 3, 28 tuổi ở số 4, 29 tuổi ở số 5.

      - Đốt ngón tay thứ 3 (Địa sát) thực hiện từ 30 tuổi, 31 tuổi ở số 4, 32 tuổi ở số 5, 33 tuổi ở số 6, 34 tuổi ở số 1, 35 tuổi ở số 2, 36 tuổi ở số 3, 37 tuổi ở số 4, 38 tuổi ở số 5, 39 tuổi ở số 6.

      - Đốt ngón tay thứ 4 (Tấn tài) xác định từ 40 tuổi, 41 tuổi ở số 5, 42 tuổi ở số 6, 43 tuổi ở số 1, 44 tuổi ở số 2, 45 tuổi ở số 3, 46 tuổi ở số 4, 47 tuổi ở số 5, 48 tuổi ở số 6, 49 tuổi ở số 1.

      - Đốt ngón tay thứ 5 (Thọ tử) tính toán từ 50 tuổi, 51 tuổi ở số 6, 52 tuổi ở số 1, 53 tuổi ở số 2, 54 tuổi ở số 3, 55 tuổi ở số 4, 56 tuổi ở số 5, 57 tuổi ở số 6, 58 tuổi ở số 1, 59 tuổi ở số 2.

      - Đốt ngón tay thứ 6 (Hoang ốc) được tính là 60 tuổi, 61 tuổi ở số 1, 62 tuổi ở số 2, 63 tuổi ở số 3, 64 tuổi ở số 4, 65 tuổi ở số 5, 66 tuổi ở số 6, 67 tuổi ở số 1, 68 tuổi ở số 2, 69 tuổi ở số 3.

      Sau 70 tuổi áp dụng theo quy luật cũ giống như cách tính từ 10 tuổi - 60 tuổi.

      2.3. Hạn Tam tai

      - Hạn Tam tai hiểu là vận hạn 3 năm xảy ra liên tiếp với một tuổi (tam là 3 và tai là tai họa). Theo quy luật, sau 12 năm sẽ có 3 năm tai họa, chúng ta không tránh khỏi họa này, nhưng có thể giảm bớt bằng cách tránh hoặc thực hiện những điều ứng với năm tai họa như sau:

      Năm thứ nhất: Tránh động thổ, xây nhà.

      Năm thứ hai: Tiếp tục hoàn thành các công việc quan trọng trong năm và không nên dừng lại.

      Năm thứ ba: Tránh kết thúc các công việc quan trọng. Nên kéo dài sang năm thứ 4 mới nên kết thúc.

      - Tính hạn Tam tai dựa trên các nhóm tuổi con Giáp như sau:

      Nhóm: Tuổi Thân, Tý, Thìn gặp tam tai tại các năm Dần, Mão, Thìn

      Năm Dần: đối mặt với tai họa về sức khỏe.

      Năm Mão: gặp khó khăn về pháp luật, cản trở trong xuất hành, hoặc đối diện với rủi ro liên quan đến phẫu thuật.

      Năm Thìn: gánh chịu mất mát về tài sản, có nguy cơ bị cướp bóc.

      Nhóm: Tuổi Dần, Ngọ, Tuất gặp tam tai tại các năm Thân, Dậu, Tuất

      Năm Thân: đối diện với họa từ trên trời rơi xuống.

      Năm Dậu: phải đối mặt với tiểu nhân gian trá phá hoại.

      Năm Tuất: gặp rủi ro liên quan đến đất đai, tài sản có nguy cơ bị ảnh hưởng.

      Nhóm: Tuổi Hợi, Mão, Mùi gặp tam tai tại các năm Tỵ, Ngọ, Mùi

      Năm Tỵ: đối diện với nguy cơ bị tiểu nhân gian trá mưu hại.

      Năm Ngọ: gặp khó khăn và rủi ro do những việc mờ ám, không minh bạch.

      Năm Mùi: có nguy cơ mất tài sản, nên tránh xa những người mặc đồ trắng, cũng như tránh những việc liên quan đến đồ trắng.

      Tuổi Tỵ, Dậu, Sửu gặp tam tai tại các năm Hợi, Tý, Sửu

      Năm Hợi: Cơ hội sự nghiệp gặp khó khăn, có nguy cơ lụn bại hoặc tài sản bị tiêu tán, cũng như mối quan hệ gia đình có thể gặp xáo trộn và tan vỡ.

      Năm Tý: Trẻ nhỏ dễ mắc bệnh tật và gặp mất mát, cần đặc biệt chú ý đến sức khỏe và an toàn.

      Năm Sửu: Cảnh báo về tổn thất về sức khỏe và tài chính, đặc biệt là nếu không có biện pháp đề phòng cẩn thận.

      Chắc chắn rằng với những kiến thức mà bài viết chia sẻ, bạn sẽ dễ dàng tính được tuổi của mình theo 12 con Giáp. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về việc nào là công việc phù hợp với tuổi của mình và cũng những điều cần tránh. Chúc các bạn một ngày mới tràn đầy năng lượng tích cực và tốt lành!

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký