Đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố (24 mẫu) Viết đoạn văn về lợi ích sống ở thành phố bằng tiếng Anh

Thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh ngắn gồm 24 mẫu khác nhau cực hay kèm theo bảng từ vựng chi tiết. Qua đó giúp các em có thể tham khảo để nâng cao trình học viết tiếng Anh hay và sáng tạo về những lợi ích và bất cập khi sống ở thành phố.

TOP 24 Đoạn văn về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh cực chất dưới đây gồm cả bài làm ngắn gọn và đầy đủ để các bạn tham khảo. Viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh sẽ là tài liệu thiết thực đối với các em trong quá trình học tập, tự học và tự đọc để nâng cao mở rộng vốn từ vựng của mình thêm phong phú. Ngoài ra các bạn xem thêm: viết đoạn văn tiếng Anh về thành phố Vũng Tàu, đoạn văn tiếng Anh về ngôi nhà mơ ước, đoạn văn tiếng Anh viết về sở thích.

Thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh ngắn

Từ vựng miêu tả cuộc sống ở thành phố

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1City/ˈsɪti/Thành phố2Sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/Vỉa hè3Traffic light/ˈtræfɪk laɪt /Đèn giao thông4Signpost/ˈsaɪnpoʊst/Cột biển báo5Office building/ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/Tòa nhà văn phòng6Corner/ˈkɔː.nəʳ/Góc đường7Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/Giao lộ8Pedestrian/pəˈdes.tri.ən/Người đi bộ9Subway station/ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/Trạm xe điện ngầm10Avenue/ˈævənuː/Đại lộ11Apartment house/əˈpɑːt.mənt haʊs/Chung cư12Bus stop/bʌs/Điểm dừng xe bus13Downtown/’dauntaun/trung tâm thành phố14Slumdogkhu ổ chuột15Shopping mall/’ʃɔpiɳ/trung tâm thương mại16Food courts/fu:d//kɔ:t/quầy ăn17Industrial zone/in’dʌstriəl/khu công nghiệp18Tunnel/’tʌnl/Đường hầm19roundabout/’raundəbaut/Vòng xoay20fountain/’fauntin/Đài phun nước21Signpost/ˈsaɪnpoʊst/Cột biển báo22Street sign/striːt saɪn/Chỉ dẫn đường23Corner/ˈkɔː.nəʳ/Góc đường24Lane/leɪn/Làn đường25Department store/dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/Bách hóa tổng hợp26Dotted line/ˈdɑːtɪd laɪn/Vạch phân cách27Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/Giao lộ28Elevator/ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/Thang máy29Newsstand/ˈnjuːz.stænd/Sạp báo30Drugstore/ˈdrʌg.stɔːʳ/Hiệu thuốc31Cosmopolitan city/,kɔzmə’pɔlitən/đô thị quốc tế32High-rise flat/flæt/căn hộ chưng cư cao tầng33Volume of traffic/’vɔljum//træfik/lưu lượng tham gia giao thông34Parking lot/ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/Bãi đỗ xe35Taxi rank/ˈtæksi ræŋk/Bãi đỗ taxi36Crosswalk/ˈkrɒs.wɔːk/Vạch kẻ qua đường (người đi bộ)37Wastebasket /ˈweɪstbæskɪt/Thùng rác38Street sign/striːt saɪn/Chỉ dẫn đường39Restroom/ˈrestruːm /Nhà vệ sinh40Pedestrian subway/pəˈdestriən ˈsʌbweɪ/Đường hầm đi bộ

Những thuận lợi của việc sống ở thành phố

- Living in the city gives us a lot of chances to earn money.

- We will approach the developing science and high technology.

- We will have different ways to spend our free time,

- Living in the city helps people have more opportunities to take good education as well as do research science.

- Modernization in the city will be much faster and easier than in the country,

- More chances to get well-paying jobs and providing our family with a comfortable life.

Những lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Viết về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh

Lợi ích về việc sống ở thành phố bằng tiếng Anh

Viết topic về City life ngắn

Thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh ngắn

Lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh

Đoạn văn viết về những bất lợi khi sống ở thành phố

Lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh

Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi sống ở thành phố

Viết đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Đoạn văn mẫu 3

Đoạn văn mẫu 4

Đoạn văn mẫu 5

Đoạn văn mẫu 6

Lợi ích của việc sống ở thành phố bằng tiếng Anh

Đoạn văn mẫu 1

Đoạn văn mẫu 2

Đoạn văn mẫu 3

...............

Tải file tài liệu để xem thêm đoạn văn tiếng Anh viết về cuộc sống ở thành phố

Link nội dung: https://career.edu.vn/nhung-thuan-loi-khi-song-o-thanh-pho-a45007.html