Phrasal Verb với Work thông dụng trong bài thi tiếng Anh!

Work có nghĩa là làm việc, công việc; tuy nhiên khi Work kết hợp cùng các giới từ khác sẽ mang nghĩa rất khác biệt và đa dạng. Trong bài viết này prepedu.com sẽ gửi đến bạn một số Phrasal Verb với Work thông dụng trong tiếng Anh. Hãy cùng “đào sâu” ý nghĩa, cách dùng, ví dụ và bài tập cụ thể của những cụm động từ này nhé!

phrasal-verb-voi-work.jpg
Phrasal Verb với Work - một số cụm động từ thông dụng trong bài thi tiếng Anh!

I. Một số Phrasal verb với Work thường gặp trong tiếng Anh

Work đi với giới từ gì? Dưới đây là một số Phrasal verb với Work bạn cần nắm vững để chinh phục được điểm số thật cao trong các bài thi tiếng Anh thực chiến, cụ thể:

1. Work away

Chúng ta hãy cùng prepedu.com tìm hiểu Phrasal verb với Work away. Work away là gì? Cụm động từ này có nghĩa là tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động. Ví dụ:

Work away

2. Work down

Phrasal Verb với Work tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Work down. Work down là gì? Work down có nghĩa là tụt xuống, hạ xuống. Ví dụ:

Work down
Work down

3. Work in

Tiếp đến là Phrasal Verb với Work in. Work in là gì? Phrasal verb Work này có nghĩa là đưa vào, để vào .Chúng ta hãy cùng xét ví dụ sau đây:

Work in
Work in

4. Work off

Work off là gì? Cụm động từ với Work này có nghĩa là biến mất, tiêu tan; gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục. Ví dụ:

Work off
Work off

Tham khảo thêm bài viết: Phrasal Verb là gì? - Khái niệm + cấu tạo + cách dùng Phrasal verb trong tiếng Anh!

5. Work on

Work on là gì? Phrasal verb với Work - Work on có nghĩa là tiếp tục làm việc/ làm tác động tới; chọc tức (ai). Ví dụ:

Work on
Work on

6. Work out

Work out là gì? Cụm từ này có nghĩa là đến đâu; kết thúc; thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc); trình bày, phát triển (một ý kiến)… Ví dụ:

Work out
Work out

7. Work round

Work round là gì? Work round có nghĩa là quay, vòng, rẽ, quành. Ví dụ:

Work round
Work round

8. Work up

Phrasal Verb với Work cuối cùng chúng ta hãy cùng tìm hiểu đó là Work up. Work up là gì? Work up có nghĩa là lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn); nghiên cứu để nắm được (vấn đề); mô tả tỉ mỉ. Ví dụ:

Work up
Work up

9. Một số Phrasal verb Work khác

Tham khảo chi tiết bảng dưới đây để nằm lòng thêm một số Phrasal verb với Work khác trong tiếng Anh bạn nhé:

Phrasal verb WorkÝ nghĩaVí dụWork over
  • Tấn công, đánh đập
  • Lặp lại, làm lại
  • Kiểm tra cẩn thận
Work throughWork toward
  • Nỗ lực vượt qua trở ngại, tiến bộ để đạt được mục tiêu

II. Bài tập của Phrasal verb với Work

Thực hành ngay một số bài tập Phrasal verb với Work dưới đây để nắm chắc cách dùng, ý nghĩa các cụm từ này trong tiếng Anh bạn nhé:

Điền các Phrasal verb với Work phù hợp vào chỗ trống:

  • It took the company quite some years to ______ a market for its products.
  • It took him ten years to ______ to the position of general manager.
  • They must hunger in frost that will not ______ heat.
  • They have been ______ for more than ten hours in the workshop.
  • Staff will ________ the clock.
  • Her husband_________ from home a lot.
  • You'll have to_________ to the subject gradually.
  • I _______ a very well-/poorly-ventilated building.
  • We don't go to ________ Saturdays.
  • Well that's it. 18 months' ________ the drain.

Answer Key

  • work up
  • work up
  • work in
  • working away
  • work round
  • worked away
  • work round
  • work in
  • work on
  • work down

Trên đây là một số Phrasal verb với Work thông dụng trong tiếng Anh. prepedu.com chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi thực chiến. Ngoài ra, nếu bạn còn những thắc mắc gì về Phrasal verb với Work thì đừng quên comment bên dưới nhé!

Link nội dung: https://career.edu.vn/work-off-la-gi-a45281.html