Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH
Đôi khi người học cảm thấy lúng túng khi mô tả các trạng từ chỉ thời gian, không biết đọc các từ vựng tiếng Anh về thời gian làm sao cho chính xác. Vì thế có được một vốn từ vựng tiếng Anh về thời gian là vô cùng cần thiết đối với mỗi người học. NativeX đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Anh về thời gian dưới đây. Các bạn hãy cùng ôn lại và nạp thêm từ vựng tiếng Anh về thời gian để làm “vốn riêng” cho mình nhé.
Xem thêm:
6:25 - It’s six twenty-five: sáu giờ hai mươi lăm phút.
8:05 - It’s eight zero-five: tám giờ năm phút.
9:11 - It’s nine eleven: Chín giờ mười một phút
2:34 - It’s two thirty-four: Hai giờ ba mươi tư phút.
(Minutes + PAST / TO + Hour)
Với số phút từ 1-30 sử dụng PAST sau phút.
Với số phút từ 31-59 sử dụng TO sau phút.
4:18 - It’s eighteen past four
8:51 - It’s nine to nine
It’s on July fifth, on the fifth of July, on July 5th, on July 5 (on July fifth / on the fifth of July)
It’s in 1917 (in nineteen seventeen); in 1980 (in nineteen eighty); in 1995 (in nineteen ninety-five)
The Covid 19 pademic was in 2020 (in two thousand seven / in two thousand and seven); in 2000 (in the year two thousand)
Monday /ˈmʌndeɪ/: Thứ hai
Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: Thứ ba
Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/: Thứ tư
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ năm.
Friday /ˈfraɪdeɪ/: Thứ sáu
Saturday /ˈsætədeɪ/: Thứ bảy
Sunday /ˈsʌndeɪ/: Chủ nhật
1980 the year nineteen eighty
1995 the year nineteen ninety-five)
2020: the year twenty twenty
1900: the year nineteen hundred
2100 : the year twenty-one hundred
1000 : the year one thousand
2000 : the year two thousand
2018 = the year two thousand eighteen, tiếng Anh - Mỹ
2018 = the year two thousand and eighteen, tiếng Anh - Anh
Never : Không bao giờ
Often: Thường xuyên
Occasionally: Thỉnh thoảng
Rarely: Hiếm khi
Normally: Thường xuyên
Alway: Luôn luôn
Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi
Seldom: Ít khi, hiếm khi
Usually: Thường xuyên
Every day or daily: Hàng ngày
Every week or weekly: Hàng tuần
Every month or monthly: Hàng tháng
Every year or yearly: Hàng năm
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Thời tiết
Từ vựng tiếng Anh về thời gian
What time does the flight to New York leave? Mấy giờ chuyến bay đến New York cất cánh?
When does the bus arrive from London? Khi nào thì xe bus đến Luân Đôn?
When does the concert begin? Khi nào buổi hòa nhạc bắt đầu?
Chúng ta sử dụng It is hoặc It’s để trả lời cho câu hỏi về thời gian tại thời điểm nói:
It is half past five (5:30). Bây giờ là năm giờ ba mươi phút
It’s ten to twelve (11:50). Bây giờ là mười một giờ năm mươi
Chúng ta dùng cấu trúc AT + thời điểm khi nói về một sự kiện cụ thể.
The bus arrives at midday (12:00). Xe bus đến lúc mười hai giờ.
The flight leaves at a quarter to two (1:45). Chuyến bay cất cánh lúc hai giờ kém mười lăm phút.
Free time /friː taɪm/ spare time /speə taɪm/; thời gian rảnh
Leisure time /ˈlɛʒə taɪm/ thời gian giải trí
Favorite occupation/ˈfeɪvərɪt ˌɒkjʊˈpeɪʃən/; công việc yêu thích
Go to the cinema, go to the movies; go to a movie: đi xem phim
Go to the theater: đi xem kịch; go to a concert: xem hòa nhạc; go to a museum: đi bảo tàng;
Go on holiday; go on vacation; be on holiday; be on vacation: đi nghỉ, nghỉ mát;
Now (bây giờ)
Now /naʊ/; bây giờ
today /təˈdeɪ/; ngày hôm nay
at the moment /æt ðə ˈməʊmənt/; tại thời điểm này
at this moment /æt ðɪs ˈməʊmənt/ vào lúc này
at present /æt ˈprɛznt/; hiện tại
at the present time /æt ðə ˈprɛznt taɪm/: tại thời điểm hiện tại
tomorrow: ngày mai, next week:tuần sau
tomorrow / təˈmɒrəʊ;/: ngày mai
next week nɛkst wiːk: tuần sau
next month nɛkst mʌnθ/ tháng sau
next year; nɛkst jɪə/ năm sau
next Friday nɛkst ˈfraɪdeɪ/ thứ sáu tuần sau
yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
two days ago /tuː deɪz əˈgəʊ/ hai hôm trước
last week /lɑːst wiːk/ tuần trước
NativeX luôn mong muốn các bạn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình từ những chủ đề đơn giản nhưng lại vô cùng thiết thực như từ vựng tiếng Anh về thời gian ở trên. NativeX hy vọng các bạn sẽ sử dụng thành tạo cách cách nói về thời gian vì nó không chỉ quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn trong các nội dung bài viết của các bạn nữa đấy.
Link nội dung: https://career.edu.vn/thoi-luong-tieng-anh-la-gi-a47056.html