Học viện Ngoại giao

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với thí sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Đối với các thí sinh xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT

* Đối với các thí sinh xét tuyển sớm dựa trên Kết quả Phỏng vấn

* Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Xem chi tiết điều kiện từng phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY

5. Học phí

Chính sách học phí được Học viện Ngoại giao thực hiện theo Điều 8 và Điều 11 của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

- Đối với chương trình đào tạo ngành Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế đã đạt chuẩn kiểm định chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kinh doanh quốc tế, Học viện xây dựng mức học phí trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/08/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; dự kiến mức thu học phí như sau:

STT Ngành đào tạo Mức học phí (đồng/ tháng/ sinh viên) 1 Quan hệ quốc tế 4.400.000 2 Ngôn ngữ Anh 3 Kinh tế quốc tế 4 Luật quốc tế 5 Truyền thông quốc tế 6 Kinh doanh quốc tế

- Đối với chương trình đào tạo ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á - Thái Bình Dương học, Học viện dự kiến mức thu học phí như sau:

STT Ngành đào tạo Mức học phí (đồng/ tháng/ sinh viên) 1 Châu Á - Thái Bình Dương học 2.100.000 2 Luật thương mại quốc tế

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 1 Quan hệ quốc tế HQT01 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 460 2 Truyền thông quốc tế HQT05 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 460 3 Kinh tế quốc tế HQT03 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 260 4 Kinh doanh quốc tế HQT06 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 260 5 Luật quốc tế HQT04 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 200 6 Ngôn ngữ Anh HQT02 A01, D01, D07 200

7

Châu Á - Thái Bình Dương học

HQT08

A01, C00, D01, D07

A01, C00, D01, D07

A01, C00, D01, D06, D07

A01, C00, D01, D04, D07

160 8 Luật thương mại quốc tế HQT07 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Quan hệ quốc tế

27,6

A01, D01, D06, D07: 26,85

D03, D04: 25,85

C00: 27,85

A01, D01, D07: 26,80

D03, D04, D06: 25,80

C00: 28,30

A01, D01, D07: 26,76

D03, D04, D06: 25,76

C00: 28,76

2

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh hệ số 2)

36,9

35,07

35,99

35,38

3

Kinh tế quốc tế

27,4

A00: 26,15

A01, D01, D06, D07: 26,15

D03, D04: 25,15

A00: 25,76

A01, D01, D07: 26,76

D03, D04, D06: 25,76

A00: 25,47

A01, D01, D07: 26,47

D03, D04, D06: 25,47

4

Luật quốc tế

27,3

A00, D01, D06, D07: 26,5

D03, D04: 25,5

C00: 27,5

A01, D01, D07: 26,52

D03, D04, D06: 25,52

C00: 28.02

A01, D01, D07: 26,55

D03, D04, D06: 25,55

C00: 28.55

5

Truyền thông quốc tế

27,9

A01, D01, D06, D07: 27,35

D03, D04: 26,35

C00: 28,35

A01, D01, D07: 26,96

D03, D04, D06: 25,96

C00: 28.46

A01, D01, D07: 27,05

D03, D04, D06: 26,05

C00: 29,05

6

Kinh doanh quốc tế

27,0

A00: 26,6

A01, D01, D06, D07: 26,6

D03, D04: 25,6

A00: 25,80

A01, D01, D07: 26,80

D03, D04, D06: 25,80

A00: 25,60

A01, D01, D07: 26,60

D03, D04, D06: 25,60

7

Luật thương mại quốc tế

A01, D01, D06, D07: 26,75

D03, D04: 25,75

C00: 27,75

A01, D01, D07: 26,70

D03, D04, D06: 25,70

C00: 28,20

A01, D01, D07: 26,37

D03, D04, D06: 25,37

C00: 28,37

8

Châu Á - Thái Bình Dương học

- Hàn Quốc học:

A01, D01, D07: 28,0

C00: 29,0

- Hoa Kỳ học:

A01, D01, D07: 26,55

C00: 27,55

- Nhật Bản học:

A01, D01, D06, D07: 27,0

C00: 28,0

- Trung Quốc học:

A01, D01, D07: 28,25

D04: 27,25

C00: 29,25

-Hàn Quốc học:

A01, D01, D07: 26,70

C00: 28,20

-Hoa Kỳ học:

A01, D01, D07: 26,40

C00: 27,90

- Nhật Bản học:

A01, D01, D07: 26,27

D06: 25,27

C00: 27,77

- Trung Quốc học:

A01, D01, D07: 26,92

D04: 25,92

C00: 28,42

Hàn Quốc học

A01, D01, D07: 26,83

C00: 28,83

Hoa Kỳ học

A01, D01, D07: 26,55

C00: 28,55

Nhật Bản học

A01, D01, D07: 26,73

D06: 25,73

C00: 28,73

Trung Quốc học

A01, D01, D07: 27,20

D04: 26,20

C00: 29,20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Ngoại giao

Sinh viên trường Học viện Ngoại giao

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://career.edu.vn/dai-hoc-ngoai-giao-a50325.html