1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1
* Phương thức 2
* Phương thức 3
* Phương thức 4
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT
Ngành xét tuyển
Mã ngành
Tổ hợp XT
Chỉ tiêu
PT1
PT2
PT3
PT4
1
Quản trị kinh doanh
CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
CN Quản trị kinh doanh bất động sản
7340101
A00, A01
B00, D01
100 90 09 012
Bất động sản
CN Định giá và Quản trị bất động sản
CN Bất động sản sinh thái và Du lịch
7340116
A00, A01
B00, D01
48 45 06 013
Địa chất học
CN Địa chất môi trường
CN Địa chất công trình - Địa chất thủy văn
7440201
A00, A01
A02, B00
10 12 02 014
Khí tượng và khí hậu học
CN Khí tượng khí hậu
CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn
7440221
A00, A01
B00, D01
10 12 02 015
Thủy văn học
CN Thủy văn
CN Môi trường nước
7440224
A00, A01
B00, D01
10 12 02 016
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
CN Biến đổi khí hậu
CN Kỹ thuật năng lượng
7440298
A00, A01
B00, D01
10 12 02 017
Hệ Thống thông tin
CN Thương mại điện tử
CN Hệ thống thông tin TN&MT
7480104
A00, A01
B00, D01
20 26 03 018
Công nghệ thông tin
CN Công nghệ phần mềm
CN Tin học Tài nguyên và Môi trường
7480201
A00, A01
B00, D01
85 60 04 019
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
A00, A01
A02, B00
40 55 04 0110
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
CN Trắc địa công trình
CN Kỹ thuật địa chính
CN Công nghệ thông tin địa lý
7520503
A00, A01
A02, B00
80 110 09 0111
Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00, A01
A02, B00
32 44 03 0112
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
A00, A01
A02, B00
32 44 03 0113
Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
7850101
A00, A01
A02, B00
150 130 09 0114
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
A00, A01
B00, D01
20 26 03 0115
Quản lý đất đai
CN Địa chính
CN Quy hoạch đất đai
CN Kinh tế và Phát triển đất đai
CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai
7850103
A00, A01
B00, D01
150 140 09 0116
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850195
A00, A01
B00, D01
10 12 02 0117
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
7850197
A00, A01
B00, D01
10 12 02 0118
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
A00, A01
A02, B00
10 12 02 0119
Công nghệ vật liệu7510402
A00, A01
A02, B00
10 12 02 01*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành học
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
14
18
15
20,50
20,0
23,25
15,00
Quản lý đất đai
16,25
15
18
22
21
29,0
26,50
17,00
Quản trị kinh doanh
18,75
16
18
24
21
30,0
26,0
17,00
Địa chất học
14
14
18
15
20,50
20,0
24,75
15,00
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
14
14
18
15
20,50
20,0
23,75
15,00
Khí tượng và khí hậu học
14
14
18
15
20,50
19,0
24,75
15,00
Thủy văn học
14
14
18
15
20,50
20,0
24,75
15,00
Công nghệ thông tin
17,25
15
18
24
21
28,50
24,50
17,00
Kỹ thuật cấp thoát nước
14
14
18
15
20,50
20,0
23,50
15,00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
14
14
18
15
20,50
20,0
23,75
15,00
Hệ thống thông tin
14
15
18
15
20,50
28,0
23,75
15,00
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
15
18
15
20,50
20,0
23,25
16,00
Kỹ thuật tài nguyên nước
14
14
18
15
20,50
20,0
24,75
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
14
14
18
15
20,50
19,50
24,25
15,00
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
14
14
18
15
20,50
20,0
23,75
15,00
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
14
14
18
15
20,50
20,0
23,75
15,00
Quản lý tài nguyên khoáng sản
14
14
18
15
20,50
Bất động sản
24,0
24,50
16,00Quản lý đô thị và công trình
20,0
23,25
16,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15,00
Công nghệ vật liệu
15,00
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://career.edu.vn/truong-dh-tai-nguyen-moi-truong-tphcm-a50728.html