Pay Off là gì và cấu trúc cụm từ Pay Off trong câu Tiếng Anh

Động từ take chắc chắn không ai học tiếng anh mà lại không biết đến và sử dụng nó. Quen thuộc là thế nhưng sự quen thuộc, phổ biến ấy lại chỉ nằm ở động từ take nguyên sơ thôi chứ một khi nói đến phrasal verb (cụm động từ) với Pay thì chắc nhiều người học sẽ khá sợ hãi, choáng ngợp. Với phương châm “chậm mà chắc” thì bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Pay off - một phrasal verb tiêu biểu của Pay cũng như các ý nghĩa và cách sử dụng nhé!

pay off là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Pay off

1. Ý nghĩa của pay off và ví dụ

Pay off - thành công, đạt được mục đích; được đền đáp

Ví dụ:

Pay off - trả tiền lần cuối trước khi cho nghỉ.

Trong trường hợp này, Pay off có nghĩa là người chủ trả tiền cho bạn nhưng đó là lần cuối cùng bạn được trả lương và sau đó kết thúc công việc của bạn, bởi vì bạn không cần thiết hoặc không có đủ tiền để trả cho bạn trong tương lai.

Ví dụ:

Pay off - cho ai đó tiền để họ không làm hoặc nói điều gì đó, hoặc để họ bỏ đi

Ví dụ:

Pay off - hoàn tất việc trả lại số tiền mà bạn nợ vì điều gì đó

Ví dụ:

Pay off - đưa tiền cho ai đó, thường là bất hợp pháp, sau khi người đó đã làm điều gì đó không trung thực để giúp bạn

Ví dụ:

pay off là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các ý nghĩa của Pay off

2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với pay off

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Corrupt

Mua chuộc, đút lót, hối lộ

(Sử dụng vị trí hoặc quyền lực của mình một cách không trung thực để có được lợi thế, đặc biệt là về tiền bạc)

Suborn

Hối lộ, mua chuộc (nhân chứng)

(để thuyết phục ai đó, chẳng hạn bằng cách cung cấp tiền cho họ, thực hiện một hành vi bất hợp pháp, đặc biệt là nói dối trước tòa án)

Lure

Dụ

(thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc đi đâu đó bằng cách cung cấp cho họ điều gì đó thú vị)

Dismiss

Loại bỏ (kết thúc công việc)

(loại bỏ ai đó khỏi công việc của họ, đặc biệt là vì họ đã làm sai điều gì đó)

Sack

Sa thải

(loại bỏ một người nào đó khỏi công việc, thường là vì họ đã làm điều gì đó sai trái hoặc tồi tệ, hoặc đôi khi là một cách để tiết kiệm chi phí thuê họ)

Discharge

Cho phép dời khỏi; xuất viện; ra tù

(cho phép ai đó chính thức rời khỏi một nơi nào đó, đặc biệt là bệnh viện hoặc tòa án luật)

pay off là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa với Pay off

Để tóm tắt lại thì bài học đã đem đến cho bạn đọc những kiến thức cô đọng nhất liên quan đến phrasal verb “pay off”. Từ phần đầu tiên là cách sử dụng, ý nghĩa cũng như ví dụ minh hoạ anh - việt chắc hẳn đã dẫn dắt bạn đọc tiến sâu hơn vào tìm hiểu cụm từ này rồi. Phần hai đã mở rộng hơn, cung cấp cho mọi người những kiến thức chuyên sâu về chủ đề của bài học. Với những cụm từ bao gồm ý nghĩa, giải nghĩa chi tiết và ví dụ anh - việt đi kèm, hy vọng là các bạn sẽ không cảm thấy choáng ngợp. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!

Link nội dung: https://career.edu.vn/pay-off-la-gi-a52716.html