Cao đẳng Truyền hình Việt Nam

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Hệ Cao đẳng chính quy

* ệ Trung cấp - THPT (thời gian tuyển sinh các đợt có thể điều chỉnh theo lịch thi vào 10 của Thành phố Hà Nội)

2. Đối tượng tuyển sinh

- Hệ cao đẳng:

- Hệ trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

* Đối với hệ Cao đẳng chính quy

* Đối với hệ Trung cấp - THPT

(Phương thức và điều kiện xét tuyển cụ thể Nhà trường sẽ thông báo sau)

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn năm học lớp 12 dùng để xét tuyển Tổ hợp môn thi THPT dùng để xét tuyển Chỉ tiêu 1 Báo chí (Báo chí truyền hình và Báo đa phương tiện) 6320103

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

2 Truyền thông đa phương tiện 6320106

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

3 Quay phim (Quay phim truyền hình) 6210232

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

4 Công nghệ điện ảnh - truyền hình 6210309

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

5 Thiết kế đồ họa

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

6 Đồ họa đa phương tiện 6480108

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

7 Tiếng Anh 6220206

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

2. Hệ trung cấp

Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tin học ứng dụng 5480205 50 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Sửa chữa điện tử) 5510312 30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Sửa chữa điện, điện lạnh) 5510303 40 Quay phim - Nhiếp ảnh 5210232 30 Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện) 5210309 35 Truyền thông đa phương tiện 5320106 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Truyền hình Việt Nam

Cao đẳng Truyền hình Việt Nam

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://career.edu.vn/cao-dang-truyen-hinh-a5280.html