1. Thời gian xét tuyển
* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, 2022; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250 1.410 1590 1.790 2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.060 1.200 1.350 1.520 3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.150 1.300 1.450 1.640 4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.230 1.400 1.570 1.775 5Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường
1.020 1.270 1.440 1.620Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
77 M00M01M02M03 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
12 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
19 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
12 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
102 A00C00C14D01 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
16 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
26 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
16 3 7140209 Sư phạm Toán 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
26 A00A01c14D01 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
04 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
06 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
04 4 7140211 Sư phạm Vật lý 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
13A00A01A02D11
200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
02 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
03 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
02 5 7140213 Sư phạm Sinh học 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
13 A02B00D08D13 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
02 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
03 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
02 6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
26 C00C19C20D14 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
04 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
06 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
04 7 7220201 Ngôn ngữ Anh 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
95 A01D01D11D66 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
95 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
20 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
25 402Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
15 8 7229010 Lịch sử 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
19 A08C00C19D14 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
18 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
05 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
05 402Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
03 9 7310630 Việt Nam học (VH-DL) 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
40 A09C00C20D01 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
38 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
08 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
09 402Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
05 10 7480201 Công nghệ Thông tin 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
95 A00A01C14D01 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
95 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
20 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
25 402Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
15 11 7620112 Bảo vệ thực vật 100Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu
19 A02B00D08D13 200Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu
18 501Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu
05 502Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu
05 402Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
03*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Hệ đại học
Sư phạm Toán
18
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
18,5
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0
19
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,0
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
23,50
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
25,00
Sư phạm Ngữ văn
18
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
18,5
19
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,0
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
23,75
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
24,00
Sư phạm Vật lý
18
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
18,5
19
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,0
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
24,00
Sư phạm Sinh học
18
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
18,5
19
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,0
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,00
Giáo dục Mầm non
18
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
19,0
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
21,50
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
24,00
Giáo dục Tiểu học
18
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
18,5
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0
21,25
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
23,25
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
24,50
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
26,00
Vật lý học
13
15
13
15
Công nghệ thông tin
13
15
13
15
12,5
15
13,0
15,0
14,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
15,00
Bảo vệ thực vật
13
15
13
15
14
15
13,0
15,0
14,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
15,00
Văn học
13
15
13
15
Ngôn ngữ Anh
13
15
13
15
14
15
13,0
15,0
14,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
15,00
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
13
15
13
15
14
15
13,0
15,0
14,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
15,00
Lịch sử
13
15
13
15
14
15
13,0
15,0
14,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
15,00
Hệ cao đẳng
Kế toán
11
13
Công tác xã hội
11
13
Quản trị kinh doanh
11
13
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://career.edu.vn/dai-hoc-quang-nam-a5388.html