1200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin (Đầy đủ nhất)

Chuyên ngành công nghệ thông tin trong tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết, đặc biệt là với những người đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực IT. Hãy cùng TDP IELTS điểm qua gần 1200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT thông dụng nhất 2023 - TDP IELTS
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất - TDP IELTS

Xem thêm: - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bán lẻ - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bóng đá - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp

Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Ngành công nghệ thông tin trong tiếng Anh được gọi là Information Technology Branch (ITB). Đây là một lĩnh vực sử dụng máy tính, mạng, các thiết bị và cơ sở hạ tầng để tạo ra, xử lý, lưu trữ, bảo mật và trao đổi dữ liệu điện tử. Lĩnh vực Công nghệ thông tin bao gồm ba nhóm chính:

  1. Software and services: Bao gồm các ứng dụng phần mềm và dịch vụ liên quan.
  2. Technology hardware and equipment: Bao gồm các thành phần phần cứng và các thiết bị công nghệ.
  3. Semiconductors and semiconductor equipment: Bao gồm vật liệu chất bán dẫn và thiết bị liên quan.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Một số từ vựng trong 1200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cntt sau có thể giúp ích trong quá trình thăng tiến của bạn. Cùng điểm qua sơ lược một vài từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin nào!

desktop

hard drive

software

hardware

download

file

firewall

folder

format

keyboard

monitor

mouse

access

advanced

automation

connection

communication

device

disruptive

innovation

invention

machine

user-friendly

adware

avatar

application

browser

bug

disk

register

store

signal

back up

computerized

graphic

install

login

capacity

unique

chain

code

computer programmer

frontend developer

backend developer

web developer

configuration

blink

plotter

permanent

slow

packet

anti-virus software

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT thông dụng nhất 2023 - TDP IELTS
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất - TDP IELTS

driver

troubleshooting

monitor

connect

network

boot

access

upgrade

analyze

perform

user-generated content

interface

operating system

processor

desktop computer

handheld

input

output

compatible

the internet (the net)

real-time

server

search engines

multi-user

portable

modem

binary system

decimal system

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT về cấu tạo máy móc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin - TDP IELTS
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin - TDP IELTS

Một số máy móc khá phức tạp và cần đa dạng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để giao tiếp thuần thục hơn với các đồng nghiệp nước ngoài. Hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông itn sau:

Từ vựng chuyên ngành IT- Từ vựng tiếng Anh về hệ thống dữ liệu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin liên quan về hệ thống dữ liệu tuy khó nhưng sẽ hỗ trợ cho bạn rất nhiều đấy. Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phía dưới đi nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT về phần mềm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về các phần mềm cũng quan trong không kém. Điểm sơ qua các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin dưới đây:

Irregularity (n): Sự bất thường

Command (n): Lệnh (trong máy tính)

Circuit (n): Mạch

Complex (a): Phức tạp

Component (n): Thành phần

Computer (n): Máy tính

Computerized (adj): Tin học hóa

Convert (v): Chuyển đổi

Demagnetize (v): Khử từ hóa

Device (n): Thiết bị

Decision (n): Quyết định

Division (n): Phép chia

Minicomputer (n): Máy tính thu nhỏ

Data (n): Dữ liệu

Binary (adj): Nhị phân

Pulse (n): Xung (điện)

Xem thêm: - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT về mạng và bảo mật mạng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin - TDP IELTS
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin - TDP IELTS

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về bảo mật mạng là rất quan trọng trong kỉ nguyên số này. Học ngay các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin sau:

Thuật ngữ và viết tắt từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT

Không chỉ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin đơn, các thuật ngữ cũng nên được để tâm:

  1. CPU (Central Processing Unit): Whenever you open an application on your computer, the CPU takes care of processing and executing computational tasks.
  2. Database: The company’s database contains information about customers, products, and orders.
  3. FAQ (Frequently Asked Questions): The FAQ page on the website addresses common questions that users frequently ask.
  4. HTML (Hypertext Markup Language): The website is built using HTML to format and display content.
  5. LAN (Local Area Network): Computers in an office often connect to each other through a local area network.
  6. RAM (Random Access Memory): RAM helps the computer quickly access data and run applications.
  7. URL (Uniform Resource Locator): The URL directs your browser to the specific web page you want to visit.
  8. WAN (Wide Area Network): A wide area network connects computers and devices across a broader geographical area.
  9. WWW (World Wide Web): The World Wide Web is a global information network accessible through the internet.
  10. DNS (Domain Name System): DNS translates domain names into IP addresses, facilitating internet communication
  11. DOS (Disk Operating System): DOS was an early disk-based operating system used in personal computers.
  12. OCR (Optical Character Recognition): OCR technology converts scanned text or images into editable and searchable data.
  13. PDA (Personal Digital Assistant): A PDA is a handheld device used for personal organization and information management.
  14. USB (Universal Serial Bus): USB is a common interface for connecting devices to computers, such as flash drives or printers.

Mẫu câu giao tiếp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT

Cùng điểm qua từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin ở dạng các mẫu câu dưới đây:

  1. Asking for Technical Support:
    • Could you please assist me with an issue I’m facing on my computer? I think there might be a software glitch.
  2. Explaining a Network Problem:
    • We seem to be experiencing connectivity issues on the LAN. Could you check if there’s a problem with the server?
  3. Discussing Software Development:
    • Our team is currently working on a new application. We’re using agile methodology for faster development cycles.
  4. Inquiring about System Upgrades:
    • I heard there’s an upcoming upgrade for the operating system. Can you provide details on the new features?
  5. Reporting a Hardware Problem:
    • My desktop computer is not booting up properly. I suspect there might be an issue with the hard drive.
  6. Talking about Cybersecurity:
    • It’s crucial to implement robust firewall settings to protect against potential cyber threats.
  7. Discussing Cloud Computing:
    • Our company is considering migrating to a cloud-based storage system for better scalability and accessibility.
  8. Inquiring about Database Management:
    • Could you explain the process of data normalization in our database management system?
  9. Asking for IT Training:
    • I’d like to enroll in a course to enhance my skills in web development and learn about the latest programming languages.
  10. Talking about User Experience (UX):
    • The website’s UX needs improvement. We should consider redesigning the interface for a more user-friendly experience.

Bài tập: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Các bài tập sau sẽ test khả năng vận dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin của bạn. Cùng tập luyện từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thôi!

Bài 1

Chọn câu trả lời đúng nhất

  1. applications
  2. appliances
  3. applause
  1. coding
  2. code
  3. coded
  1. parts
  2. pieces
  3. components
  1. trouble
  2. fault-finding
  3. troubleshooting
  1. on writing
  2. when writing
  3. at writing

Bài 2

Dịch nghĩa các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin sau:

Đáp án từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Bài 1

Bài 2

Lời kết: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Trên đây là bản tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công nghệ thông tin phổ biến nhất, được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia học thuật của FB TDP IELTS. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp các bạn làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin dễ hơn, đặc biệt là mảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin .

Link nội dung: https://career.edu.vn/1200-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-cntt-a77516.html