200+ Tên tiếng Trung cho con gái hay, ý nghĩa, dễ đọc, dễ nhớ

ten tieng trung con gai ten tieng trung con gai

Có rất nhiều tên tiếng Trung hay cho nữ bạn có thể chọn lựa để đặt cho bé. Tuy nhiên, trước khi đặt tên cho con, bạn cần phải tìm hiểu rõ ý nghĩa cũng như cần phải biết lưu ý khi đặt tên con gái tiếng Trung. Điều này sẽ giúp bé có một tên hay, ý nghĩa tích cực, tốt đẹp. Tham khảo ngay những tên tiếng Trung cho bé gái hay trong bài viết này nhé!

>> Tham khảo thêm:

Gợi ý cách đặt tên cho con gái tiếng Trung hay, ý nghĩa

Tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa trân bảo quý giá

Dưới đây là những cái tên con gái tiếng Trung mang ý nghĩa quý giá, trân quý mà ba mẹ có thể tham khảo:

Tên Hán tự Ý nghĩa Tiểu Ngọc 小玉 (Xiǎo Yù) Con là viên ngọc bé nhỏ của gia đình Mộng Dao 梦瑶 (Mèng Yáo) Có nghĩa là viên ngọc trong mơ Giai Kỳ 佳琦 (Jiā Qí) Giai là đẹp. Giai Kỳ nghĩa là viên ngọc đẹp, quý hiếm Diễm Lâm 艳琳 (Yàn Lín) Có nghĩa là một loại ngọc trân quý Châu Anh 珠瑛 (Zhū Yīng) Một viên ngọc sáng, sang trọng Châu Hoa 珠花 (Zhū Huā) Một vẻ đẹp giản dị nhưng lại cực kỳ quý phái Kha Nguyệt 珂玥 (Kē Yuè) Chỉ sự quý hiếm, mang nhiều nghĩa giai thoại Nhã Lâm 雅琳 (Yǎ Lín) Một nét đẹp trang nhã, dung dị như bảo ngọc Tiệp Trân 婕珍 (Jié Zhēn) Thể hiện sự quý giá, quyền quý Tĩnh Tuyền 静璇 (Jìng Xuán) Mang hàm nghĩa người con gái trầm tĩnh, thông minh

>> Tham khảo: 300+ Tên con gái họ Nguyễn hay, ý nghĩa nhất cho con một đời bình an

tên con gái tiếng Trung với nghĩa trân bảo, quý giá

TOP những tên con gái tiếng Trung với nghĩa trân bảo, quý giá (Nguồn: Huggies)

Tên tiếng Trung cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp, đoan trang

Bên cạnh đó, bố mẹ có thể tham khảo các tên gọi tiếng Trung khác cho con gái với ý nghĩa chỉ bé gái xinh đẹp, đoan trang, đầy sức sống:

Tên Hán tự Ý nghĩa Diễm Tinh 艳晶 (Yàn Jīng) Người con gái xinh đẹp tự ánh dương Giai Ý 佳懿 (Jiā Yì) Chỉ người đức hạnh, hiền hòa Hân Nghiêng 欣妍 (Xīn Yán) Mang nghĩa luôn vui vẻ, xinh xắn Mạn Nhu 曼柔 (Mán Róu) Chỉ người con gái dịu dàng, uyển chuyển và ôn nhu Mộng Đình 梦婷 (Méng Tíng) Một nàng công chúa xinh đẹp và thơ mộng Ngôn Diễm 言艳 (Yán Yàn) Người đoan trang, diễm lệ xuất chúng Nhã Tịnh 雅静 (Yǎ Jìng) Chỉ người con gái nhã nhặn, trầm tĩnh, ôn hòa Thư Nhiễm 舒苒 (Shū Rǎn) Nét đẹp thuần khiết, ngây thơ như hoa cỏ Tịnh Thi 舒苒 (Shū Rǎn) Nghĩa là vừa xinh đẹp vừa tài hoa Mộng Khiết 梦洁 (Méng Jié) Cô gái nhiều mơ mộng với tâm hồn thuần khiết

>> Xem thêm: Danh sách 100 tên đặt ở nhà cho bé trai và gái hay nhất

Tên tiếng Trung cho nữ ý nghĩa xinh đẹp, đoan trang

Tên tiếng Trung cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp, đoan trang (Nguồn: Huggies)

Tã sơ sinh Huggies Skin Perrfect

Tã Huggies Skin Perfect với khả năng giảm đến 93% phân lỏng trên da bé (Nguồn: Huggies)

Tên con gái tiếng Trung lấy ý tưởng từ người nổi tiếng

Bố mẹ có thể tham khảo thêm ý tưởng từ sao Hoa ngữ, tuy nhiên, chọn tên cho con phải cân nhắc kỹ lưỡng và không nên chọn tên chỉ vì người nổi tiếng mà quên đi ý nghĩa và phong thủy của tên. Dưới đây là một số tên riêng của người nổi tiếng mà bạn có thể tham khảo:

Tên Hán tự Ý nghĩa Lưu Diệc Phi 刘诗诗 "Lưu" (刘) là họ mang ý nghĩa là "người cưu mang, bảo vệ"; "Diệc Phi" (诗诗) có thể hiểu là "văn thơ" hay "người mang lại sự thanh lịch, tinh tế". Dương Tử 杨紫 "Dương" (杨) là họ thường ám chỉ sự cường tráng, mạnh mẽ; "Tử" (紫) có thể dịch là "màu tím" hoặc có ý nghĩa là "quý phái, lịch lãm". Chương Tử Di 章子怡 "Chương" (章) là họ; "Tử Di" (子怡) mang ý nghĩa của "niềm vui và hạnh phúc". Châu Tấn 周迅 "Châu" (周) là họ; "Tấn" (迅) có ý nghĩa là "nhanh chóng, nhanh nhẹn". Cúc Tịnh Y 菊晴 鞠婧祎 "Cúc" (菊) ám chỉ hoa cúc; "Tịnh Y" (晴) có nghĩa là "trời quang, nắng đẹp". Vương Ngữ Yên 王语嫣 "Vương" (王) là họ ám chỉ sự quyền lực; "Ngữ Yên" (语嫣) có thể hiểu là "ngôn ngữ của sự duyên dáng". Cao Viên Viên 高圆圆 "Cao" (高) có nghĩa là "cao, tối thượng"; "Viên Viên" (圆圆) mang ý nghĩa của "vòng tròn, hoàn thiện, đầy đủ". Triệu Lệ Dĩnh 赵丽颖 "Triệu" (赵) là họ; "Lệ Dĩnh" (丽颖) có thể hiểu là "vẻ đẹp duyên dáng và thông minh". Trần Kiều Ân 陈乔恩 "Trần" (陈) ám chỉ sự bình dân, phổ thông; "Kiều Ân" (乔恩) có thể hiểu là "tính cách hiền hòa, duyên dáng". Ngô Thanh Vân 吴秀波 "Ngô" (吴) thường liên quan đến sự thông thái, uyên bác; "Thanh Vân" (秀波) có thể hiểu là "dòng nước thanh khiết và duyên dáng". Triệu Lộ Tư 赵露思 "Triệu" (赵) là họ; "Lộ Tư" (露思) có thể hiểu là "tư duy minh mẫn và sâu sắc". Châu Đông Vũ 周冬雨 "Châu" (周) là họ; "Đông Vũ" (冬雨) mang ý nghĩa của "mưa đông".

>> Tham khảo: Gợi ý 200+ tên ở nhà cho bé trai hay, ý nghĩa và dễ thương

Tên tiếng Trung cho nữ mang ý nghĩa thông minh, lanh lợi

Các tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa thông minh, lanh lợi thường gắn liền với sự tinh tế và sáng suốt. Những cái tên này không chỉ thu hút sự chú ý của nhiều bậc phụ huynh mà còn thể hiện kỳ vọng về một tương lai tươi sáng cho con gái. Dưới đây là một số tên tiếng Trung cho bé gái mang ý nghĩa thông minh và lanh lợi mà bạn có thể tham khảo:

Tên Hán tự Ý nghĩa Vũ Đình 雨婷 Tên này biểu trưng cho trí tuệ và sự sáng suốt, thể hiện sự thông minh và tinh tế của bé. Hiểu Khê 曉溪 Tên này kết hợp từ "hiểu" (biết) và "khê" (dòng suối), tượng trưng cho sự thông minh và hiểu biết sâu rộng. Giai Tuệ 佳慧 Mang ý nghĩa tài năng và thông minh, tên này thể hiện sự lanh lợi và sáng dạ. Tâm Di 心妤 Tên này có nghĩa là "tâm hồn tinh tế", thể hiện sự nhạy bén và hiểu biết sâu sắc. Diệu Linh 妙灵 Tên này mang ý nghĩa "khéo léo và linh hoạt", thể hiện sự thông minh và sự nhanh nhẹn. Ngọc Bảo 玉宝 Ý nghĩa là "ngọc quý", biểu tượng cho sự quý giá và thông minh của bé.

>> Tham khảo: 500+ Biệt Danh Đáng Yêu Cho Bé Gái: Tạo Tên Cute và Ý Nghĩa

Tên con gái tiếng trung thông minh

Tên con gái tiếng trung thông minh, lanh lợi (Nguồn: Huggies)

Tên tiếng Trung hay cho nữ theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

Ngoài sự lạnh lùng, nhiều bậc cha mẹ cũng chọn những tên tiếng Trung đẹp cho con gái với ý nghĩa kiên cường và mạnh mẽ, phản ánh mong muốn về một tương lai tự lập và vững vàng. Dưới đây là một số gợi ý về tên tiếng Trung thể hiện sự mạnh mẽ và sự kiên cường:

Tên Hán tự Ý nghĩa Phượng Vũ 凤雨 Mang ý nghĩa sự kiên cường và sáng sủa, gợi lên hình ảnh mặt trời tỏa sáng sau cơn mưa. Phương Thảo 芳草 Tên này thể hiện sự kiên định và tươi mới, như loài cây thảo luôn vươn mình trong tự nhiên. Đan Vy 丹薇 Tên này thể hiện sự độc lập và kiên cường, như bông hoa Đan Vy nở rộ một mình giữa thiên nhiên. Thủy Linh 水泠 Nghĩa là sự mạnh mẽ và linh hoạt, giống như dòng nước chảy qua những khu rừng rậm. Anh Thư 英舒 Mang ý nghĩa kiên cường và xuất sắc, đồng thời thể hiện tài năng và nỗ lực không ngừng.

>> Tham khảo: 199+ Đặt tên con trai họ Lê hay, ý nghĩa, hợp mệnh bố mẹ

Tên con gái tiếng trung kiên cường

Tên con gái tiếng trung kiên cường, mạnh mẽ (Nguồn: Huggies)

Gợi ý tên tiếng Trung cho con gái theo bảng chữ cái

Tên tiếng Trung cho nữ theo bảng chữ cái hay

Tên tiếng Trung cho nữ theo bảng chữ cái hay, ý nghĩa (Nguồn: Huggies)

Chữ A

Chữ B

Chữ C

>> Tham khảo: Ý nghĩa tên và tên đệm cho tên hay, đẹp, sâu sắc.

Chữ D

Chữ G

Chữ H

>> Tham khảo: 500+ Tên ở nhà cho bé gái dễ thương, thu hút tài lộc

Chữ K

Chữ L

Chữ M

>> Tham khảo: 100 tên hay và lạ cho bé gái và bé trai ý nghĩa nên đặt liền

Chữ N

Chữ P

Chữ Q

>> Tham khảo: 999+ Bí quyết tạo tên cho con đẹp, hay và ý nghĩa nhất

Chữ S

Chữ T

Chữ V

>> Tham khảo:

Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh

Mệnh Kim

Tên Ý nghĩa Dạ Ý chỉ buổi tối, ban đêm. Dành cho những bé xinh vào buổi tối. Quỳnh Chỉ một loài hoa, ý mong ước con gái sẽ luôn xinh đẹp. Hân Hân trong hân hoan, chỉ niềm vui, hạnh phúc. Mỹ Ý nói người con gái xinh đẹp mỹ miều. Xuyến Chỉ vẻ đẹp đơn giản, mộc mạc như một loài hoa dại. Tâm Một tâm hồn đẹp, nhân hậu. Vân Chỉ người con gái nhẹ nhàng, đằm thắm. Trang Ý nghĩa đài trang, phú quý, xinh đẹp trang nhã.

>> Xem thêm: Đặt tên con theo ngũ hành, phong thuỷ hợp mệnh và hợp tuổi bố mẹ

Mệnh Thủy

Tên Ý nghĩa An Mong con sẽ có một cuộc đời bình an. Giao Chỉ người con gái bình dị, đơn giản. Uyên Nói rằng bé lớn lên sẽ thông minh, duyên dáng. Nga Chỉ người con gái xinh đẹp, thước tha. Hà Nghĩa là sông. Ý muốn con gái sẽ có sức sống mãnh liệt, dồi dào. Trinh Chỉ người con gái trong sáng. Tiên Mong muốn con gái sẽ có một tương lai tốt đẹp. Loan Mang ý nghĩa trân quý, phẩm chất vương giả.

Mệnh Mộc

Tên Ý nghĩa Chi Nghĩa là cỏ cây, hồn nhiên, ngây thơ. Đào Ý chỉ người con gái mạnh mẽ, không bao giờ chùn bước. Hạnh Chỉ người con gái đức hạnh, phẩm chất tốt. Huệ Xinh đẹp như hoa huệ. Mai Mang nghĩa tuyệt diệu, tượng trưng cho sự tươi mới. Thảo Con gái lớn lên luôn thảo hiền, tốt bụng. Tiêu Nghĩa là bé nhỏ, xinh xắn ai cũng muốn bảo bọc. Trà Mang nghĩa thanh tao, nhã nhặn.

>> Tham khảo: Xem bói đặt tên, chấm điểm tên con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy

Mệnh Hỏa

Tên Ý nghĩa Cẩm Gấm vóc, cao sang, quyền quý. Ánh Xinh đẹp, lấp lánh. Đan Gần gũi, thân thiện, được nhiều người yêu quý. Hạ Mùa hạ đẹp. Linh Chiếc chuông bé nhỏ, xinh xắn. Ly Xinh đẹp như hoa Lyly, gặp nhiều may mắn. Nhiên Nhẹ nhàng, thư thái, hồn nhiên. Vi Cô gái bé nhỏ.

Mệnh Thổ

Tên Ý nghĩa Diệu Con là điều tuyệt diệu của bố mẹ. Anh Mong con sẽ thông minh, sáng dạ. Bích Đẹp như ngọc bích. Châu Con là châu báu, ngọc ngà của gia đình. Diệp Chỉ người con gái thuộc gia đình danh giá. Ngọc Viên ngọc vô giá, xinh đẹp, cao sang.

>> Tìm hiểu thêm:

Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh (Nguồn: Huggies)

Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho con gái

Khi đặt tên tiếng Hoa cho bé gái, ba mẹ cần lưu ý một số vấn đề sau:

Trên đây là TOP những tên tiếng Trung hay cho nữ mà bạn có thể lưu lại để dành đặt tên cho bé nhà mình. Hãy chọn cho con một cái tên ý nghĩa gắn liền với mong ước của bố mẹ hoặc những cột mốc quan trọng trong đời, để con có một tương lai tốt đẹp. Mẹ đừng quên sử dụng công cụ Đặt tên cho bé để tìm hiểu thêm các ý nghĩa tên gọi của bé trai, bé gái nhà mình nhé!

>> Bố mẹ có thể tham khảo đặt tên con theo ngôn ngữ khác:

Link nội dung: https://career.edu.vn/ten-han-viet-hay-cho-nu-a77767.html