Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa
Tên gọi của nhân viên phòng khám răng
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaDental assistant/ˈdɛntᵊl əˈsɪstᵊnt/trợ lí nha sĩDental hygienist/ˈdɛntᵊl ˈhaɪʤiːnɪst/phụ tá nha sĩ (bằng cách làm sạch và đánh bóng răng cho khách)Dentist/ˈdɛntɪst/nha sĩEndodontist/ɛn doʊˈdɒn tɪst/nha sĩ nội nha (chuyên về tủy)Nurse/nɜːs/y táOrthodontist/ˌɔr θəˈdɒn tɪst/nha sĩ chỉnh nhaPediatric dentist/ˌpiːdiˈætrɪk ˈdɛntɪst/nha sĩ nhi khoaPeriodontist/ˌpɛr i əˈdɒn tɪst/nha sĩ nha chuProsthodontist/ˌprɒs θəˈdɒn tɪst/nha sĩ chỉnh nha
Các loại răng và bộ phận liên quan
Thông thường, một hàm răng sẽ bao gồm 4 loại răng chính như sau:Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaIncisor/ɪnˈsaɪzə/răng cửaCanine/ˈkænaɪn/răng nanhPremolar/ˌpriːˈməʊlə/răng tiền hàmMolar/ˈməʊlə/răng hàmNgoài ra, còn có một số loại răng khác và các bộ phân liên quan như sau:Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaBaby teeth= milk teeth= primary teeth/ˈbeɪbi tiːθ//mɪlk tiːθ//ˈpraɪməri tiːθ/răng sữaBicuspid/baɪˈkʌspɪd/răng trước hàmCement/sɪˈmɛnt/men (răng)Dental porcelain/ˈdɛntᵊl ˈpɔːsᵊlɪn/răng sứFalse teeth/fɔːls tiːθ/răng giảGums/ɡʌmz/lợi, nướuJaw/ʤɔː/hàm (răng)Permanent teeth/ˈpɜːmənənt tiːθ/răng vĩnh viễnPulp/pʌlp/tủy (răng)
Tên gọi bằng tiếng Anh của một số bệnh và triệu chứng răng miệng
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaBad breath/bæd brɛθ:/hôi miệngBroken teeth/ˈbrəʊkᵊn tiːθ/răng gãyCaries= decay/ˈkeəriːz//dɪˈkeɪ/sâu răngCavity/ˈkævəti/lỗ sâu răngDry mouth/draɪ maʊθ/khô miệngGingivitis/ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/viêm nướu (hay còn gọi là bệnh xia xỉa)Infection/ɪnˈfɛkʃᵊn/nhiễm trùngInflammation/ˌɪnfləˈmeɪʃᵊn/viêmMouth sores= canker sores/maʊθ sɔːz://ˈkæŋkə sɔːz/lở miệng, loét miệngPeriodontitis/ˌperiədɑːnˈtaɪtɪs/viêm nha chuPlaque/plɑːk/mảng bámPyorrhea/ˌpaɪəˈriːə/chảy mủSensitive teeth/ˈsɛnsɪtɪv tiːθ:/răng nhạy cảmSore gums/sɔː ɡʌmz/đau nướuStained teeth/tiːθ steɪnz/răng ố vàngToothache/ˈtuːθeɪk:/đau răng
Tên gọi tiếng Anh các dụng cụ phòng khám nha khoa
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaApex locator/ˈeɪpɛks ləʊˈkeɪtə/thiết bị định vị gốc ApexBand/bænd/khâu chỉ nhaBib/bɪb/cái yếmBrace/breɪs/mắc cài niềng răngCrown/kraʊn/mũ chụp răngDrill/drɪl/máy khoan răngDental contra angle/ˈdɛntᵊl ˈkɒntrə ˈæŋɡᵊl/tay cầm contral angleDental examination mirror/ˈdɛntᵊl ɪɡˌzæmɪˈneɪʃᵊn ˈmɪrə/gương dùng để khám răngDental floss/ˈdɛntᵊl flɒs/chỉ nha khoaDental light - curing lamp/ˈdɛntᵊl laɪt - ˈkjʊərɪŋ læmp/đèn trám quang trùng hợpDental handpiece/ˈdɛntᵊl hӕndpiːs/tay khoan nha khoaDental turbine/ˈdɛntᵊl ˈtɜːbɪn/tuabin nha khoaDental tweezer/ˈdɛntᵊl ˈtwiːzə/nhíp nha khoaGargle/ˈɡɑːɡᵊl/nước súc miệngMicromotor/maɪkrəʊˈməʊtə/tay khoan điện điều trị nội nhaPlier/ˈplaɪə/kìmProbe/prəʊb/cây đo túi lợiRubber band/ˈrʌbə bænd/thun dùng để giữ khi nẹp răngSink/sɪŋk/bồn rửaSuction machine/ˈsʌkʃᵊn məˈʃiːn/máy hútSuture/ˈsjuːʧə/chỉ khâu
Một số thuật ngữ nha khoa tiếng Anh liên quan
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaAbscess/ˈæbsɪs/áp xe răngAnesthesia/ˌænəsˈθiːziə/gây mêAnesthetic/ˌænɪsˈθɛtɪk/gây têAmalgam/əˈmælɡəm/trám răng thẩm mỹ bằng Amalgam (còn gọi lại trám răng bằng chì)Bleaching/ˈbliːʧɪŋ/tẩy trắngBurning Mouth Syndrome/ˈbɜːnɪŋ maʊθ ˈsɪn...
Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng tại phòng khám
Dùng để đặt lịch hẹn với khách
(Cảm ơn quý khách đã gọi cho phòng khám ABC. Quý khách cần hỗ trợ gì ạ?)(Chúng tôi sẽ mở cửa vào thứ ba tới lúc 10 giờ sáng. Khi đó quý khách có thể đến không ạ?)(Quý khách muốn đặt lịch hẹn vào buổi sáng hay buổi chiều ạ?)(Quý khách vui lòng cho tôi ...
Dành cho khách hàng
(Chào buổi sáng/buổi chiều! Tôi có một cuộc hẹn với nha sĩ [Tên nha sĩ] vào [thời gian].)(Tôi đến đây để kiểm tra và làm sạch răng định kỳ.)(Tôi bị đau răng và muốn gặp nha sĩ.)(Tôi muốn dời lịch khám nha khoa của mình lại có được không?)(Chi phí điều tr...
Dành cho nha sĩ phòng khám nha khoa
(Chào buổi sáng/buổi chiều! Tôi có thể giúp gì cho bạn?)(Bạn đang bận tâm hay đang gặp phải vấn đề răng miệng gì?)(Gần đây bạn có thực hiện bất kỳ thủ thuật hoặc phương pháp điều trị nha khoa nào không?)(Bạn có bị đau răng hay ê buốt răng không?)(Bạn...
Sách tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành nha khoa
Người đọc có thể tham khảo một số sách tài liệu sau đây:
Bài tập tiếng Anh về chuyên ngành nha khoa
Bài 1: Dịch nghĩa các từ vựng sau:Bài 2: Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành câu:A. pediatric dentistB. periodontistC. prosthodontistD. dental hygienistA. braceB. dental porcelainC. canineD. molarA. baby teethB. stained teethC. permanent teethD. stain teethA. dental flossB. plierC. drillD. micromotorA. gargleB. dental turbineC. suction machineD. dental handpieceBài 3: Tìm lỗi sai chính tả trong những câu sau và sửa lại:Bài 4: Điền vào chỗ trống từ thích hợp trong những từ sau: anesthesia, radiograph, rubber band, halitosis, pulp, plaque.Đáp ánBài 1:Bài 2: 1A - 2B - 3B - 4A - 5CBài 3:Bài 4:
Tổng kết
Bài viết trên tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa thông dụng kèm theo các mẫu câu giao tiếp và bài tập vận dụng có liên quan đến chủ đề này. Qua bài viết, tác giả hi vọng người đọc có thể tiếp thu được những kiến thức bổ ích nhằm nâng cao vốn hiểu biết cũng như phục vụ cho quá trình học tập và làm việc của mình.Tài liệu tham khảo:
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!