Spread tiếng Việt nghĩa là gì?
Spread tiếng Việt có nghĩa là lan truyền, lan rộngĐộng từ spread khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là lan truyền, truyền bá. Dùng để diễn tả một sự kiện, thông tin được lan truyền hoặc truyền bá trong phạm vi rộng đến mọi người.Ngoài nghĩa chính là lan truyền thì spread còn được sử dụng để diễn tả việc mở rộng, lan tỏa, trải dài một cái gì đó trên một diện tích lớn tùy vào ngữ cảnh của câu.Ví dụ:
Quá khứ của spread là gì?
Quá khứ của spread trong V2 và V3 được giữ nguyên là spreadQuá khứ của spread sẽ được giữ nguyên là spread và được sử dụng cho cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Đây là một trong những động từ bất quy tắc có dạng đặc biệt, vì vậy quá khứ của spread sẽ không thêm đuôi -ed. Động từ và dạng quá khứ của spread đều được phiên âm là /spred/.Ví dụ:
Bảng chia các dạng động từ spread trong tiếng Anh
Dạng chia của spread Hình thứcVí dụ minh họaTo - infinitiveTo spreadHe wants to spread the message. (Anh ấy muốn lan truyền thông điệp)Bare infinitive (nguyên mẫu không to)spreadLet's spread the word about the upcoming event. (Hãy lan truyền thông điệp về sự kiện sắp tới)GerundspreadingThe spreading of rumors can cause unnecessary panic. (Việc lan truyền tin đồn có thể gây ra hoảng loạn không cần thiết)Past verb (V2)spreadThe news of the accident spread quickly throughout the town. (Tin tức về tai nạn đã lan truyền nhanh chóng khắp thị trấn)Past participle (V3)spreadThe chef had spread the icing on the cake, creating a beautiful and delicious masterpiece. (Đầu bếp đã trải lớp kem phủ lên bánh, tạo ra một kiệt tác đẹp mắt và ngon miệng)
Cách chia động từ spread ở 13 thì tiếng Anh
Chia động từ spread theo 13 thì tiếng AnhDạng quá khứ của spread sẽ được thể hiện chi tiết theo từng thì tiếng Anh. Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ spread theo từng nhóm thì kèm ví dụ minh họa dễ hiểu.
Chia động từ spread ở nhóm thì hiện tại
Chủ ngữ theo sốChủ ngữ số ítChủ ngữ số nhiềuTENSEIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơn (HTĐ)spreadspreadspreadsspreadspreadspreadHiện tại tiếp diễn (HTTD)am spreadingare spreadingis spreadingare spreadingare spreadingare spreadingHiện tại hoàn thành (HTHT)have spreadhave spreadhas spreadhave spreadhave spreadhave spreadHiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)have been spreadinghave been spreadinghas been spreadinghave been spreadinghave been spreadinghave been spreadingVí dụ:
Chia động từ spread ở nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ theo sốChủ ngữ số ítChủ ngữ số nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyQuá khứ đơn (QKĐ)spreadspreadspreadspreadspreadspreadQuá khứ tiếp diễn (QKTD)was spreadingwere spreadingwas spreadingwere spreadingwere spreadingwere spreadingQuá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)had been spreadinghad been spreadinghad been spreadinghad been spreadinghad been spreadinghad been spreadingQuá khứ hoàn thành (QKHT)had spreadhad spreadhad spreadhad spreadhad spreadhad spreadVí dụ:
Chia động từ spread ở nhóm thì tương lai
Chủ ngữ theo sốChủ ngữ số ítChủ ngữ số nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyTương lai đơn (TLĐ)will spreadwill spreadwill spreadwill spreadwill spreadwill spreadTương lai gần (Be going to)am going to spreadare going to spreadis going to spreadare going to spreadare going to spreadare going to spreadTương lai tiếp diễn (TLTD)will be spreadingwill be spreadingwill be spreadingwill be spreadingwill be spreadingwill be spreadingTương lai hoàn thành (TLHT)will have spreadwill have spreadwill have spreadwill have spreadwill have spreadwill have spreadTương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)will have been spreadingwill have been spreadingwill have been spreadingwill have been spreadingwill have been spreadingwill have been spreadingVí dụ:
Quá khứ của spread theo cấu trúc câu đặc biệt
Quá khứ của spread được chia theo cấu trúc câu đặc biệtNgoài cách chia quá khứ của spread theo thì tiếng Anh thì bạn học tham khảo thêm cách chia động từ spread theo các cấu trúc câu đặc biệt sau:
Chia động từ spread trong câu điều kiện
Ví dụ: If the wind is strong, the fire will spread quickly. (Nếu gió mạnh, đám cháy sẽ lan truyền nhanh chóng)Ví dụ: If they had better resources, the campaign would spread faster. (Nếu họ có nguồn lực tốt hơn, chiến dịch sẽ lan truyền nhanh hơn)Ví dụ: English: If she had known about it, she would have spread the word to her friends. (Nếu cô ấy biết về điều đó, cô ấy đã truyền thông tin cho bạn bè của mình)
Chia động từ spread ở câu giả định
Ví dụ: I would rather he spread the news slowly and avoid causing panic. (Tôi muốn anh ấy lan truyền tin tức một cách chậm rãi và tránh gây ra hoảng loạn)Ví dụ: They would rather the news had spread faster to reach a wider audience. (Họ muốn tin tức lan truyền nhanh hơn để tiếp cận một đối tượng người xem rộng hơn)
Hội thoại sử dụng quá khứ của spread trong tiếng Anh
Tom: Clara, have you heard about the wildfire spreading near the forest?Clara: Yes, it's terrible! The news about the fire is spreading rapidly.Tom: We need to act quickly to help those affected.Clara: I agree. Let's spread the word and encourage others...
Bài tập chia quá khứ của spread và đáp án chi tiết
Bài tập chia quá khứ của spread và đáp án chi tiếtHãy cùng làm một số câu bài tập về cách chia quá khứ của spread theo thì và cấu trúc đặt biệt giúp bạn củng cố kiến thức tốt hơnĐáp án:Như vậy, với thông tin bài viết chi tiết mà học tiếng Anh đã trình bày trên đây đã giúp bạn học biết thêm nhiều kiến thức hữu ích về từ vựng spread, biết được quá khứ của spread làm spread và cách chia động từ theo thì kèm ví dụ cụ thể giúp bạn hình dung cách dùng và ý nghĩa của từ. Hãy truy cập website thường xuyên để biết thêm nhiều từ vựng hay nhé!
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!