
Lý thuyết
1. §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm2. §2. Quy tắc tính đạo hàm3. §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác4. §4. Vi phân5. §5. Đạo hàm cấp hai6. Các công thức tính đạo hàmDưới đây là phần Hướng dẫn giải bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 trang 176 177 sgk Đại số và Giải tích 11. Các bạn hãy đọc kỹ đầu bài trước khi giải nhé!
Bài tập Ôn tập chương V
Giaibaisgk.com giới thiệu với các bạn đầy đủ phương pháp giải bài tập đại số và giải tích 11 kèm bài giải chi tiết bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 trang 176 177 sgk Đại số và Giải tích 11 của Bài Ôn tập Chương V. Đạo hàm cho các bạn tham khảo. Nội dung chi tiết bài giải từng bài tập các bạn xem dưới đây:
1. Giải bài 1 trang 176 sgk Đại số và Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) (y = {{{x^3}} over 3} - {{{x^2}} over 2} + x - 5);b) (y = {2 over x} - {4 over {{x^2}}} + {5 over {{x^3}}} - {6 over {7{x^4}}});c) (y = {{3{x^2} - 6x + 7} over {4x}});d) (y = ({2 over x} + 3x)(sqrt x - 1));e) (y = {{1...
2. Giải bài 2 trang 176 sgk Đại số và Giải tích 11
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) (y = 2sqrt x {mathop{rm sinx}nolimits} - {{cos x} over x});b) (y = {{3cos x} over {2x + 1}});c) (y = {{{t^2} + 2cot t} over {sin t}});d) (y = {{2cos varphi - sin varphi } over {3sin varphi + cos varphi }});e) (y = {{tan...
3. Giải bài 3 trang 176 sgk Đại số và Giải tích 11
Cho hàm số (f(x) = sqrt {1 + x} ). Tính (f(3)+(x-3)f’(3)).Bài giải:(f(x) = sqrt {1 + x} )Ta có:(f'(x)=(sqrt{1+x})’=frac{1}{2sqrt{1+x}})(f(3) = sqrt {1 + 3} = 2)(f'(x) = {1 over {2sqrt {1 + x} }} Rightarrow f'(3) = {1 over {2sqrt {1 + 3} }} = {1 over 4} )(Rightarrow f(3) + (x - 3)f'(3) = 2 + (x-3){1 over 4} = {{8+x-3} over 4}=frac{x+5}{4})
4. Giải bài 4 trang 176 sgk Đại số và Giải tích 11
Cho hai hàm số (f(x) = tan x,,(g(x) = {1 over {1 - x}}). Tính ({{f'(0)} over {g'(0)}}).Bài giải:Ta có:(f'(x) = {1 over {{{cos }^2}x}} Rightarrow f'(0) = {1 over {{{cos }^2}0}} = 1 )(g'(x) = - {{(1 - x)’} over {{{(1 - x)}^2}}} = {1 over {{{(1 - x)}^2}}} )(Rightarrow g'(0) = {1 over {{{(1 - 0)}^2}}} = 1 )(Rightarrow {{f'(0)} over {g'(0)}} = 1 )
5. Giải bài 5 trang 176 sgk Đại số và Giải tích 11
Giải phương trình (f’(x) = 0), biết rằng:(f(x) = 3x + {{60} over x} -{ 64over{x^{ 3}}} + 5)Bài giải:(f(x) = 3x + {{60} over x} -{ 64over{x^{ 3}}} + 5)Ta có:(f'(x)=3-frac{60}{x^2}-64.frac{-3x^2}{x^6})(=3-frac{60}{x^2}+frac{192}{x^4})(=frac{3x^4-60x^2+192}{x^4})(Rightarrow f'(x) = 0 Leftrightarrow 3{x^4} - 60{x^2} + 192 = 0(x ne 0) )(Leftrightarrow left[ matrix{{x^2} = 16 hfill cr {x^2} = 4 hfill cr} right.)(Leftrightarrow left[ matrix{x = pm 4 hfill cr x = pm 2 hfill cr} right.)thỏa mãnVậy phương trình có $4$ nghiệm phân biệt (x_1=-2; x_2=2; x_3=-4; x_4=4)
6. Giải bài 6 trang 176 sgk Đại số và Giải tích 11
Cho ({f_1}left( x right) = {{cos x} over x};{f_2}left( x right) = xsin x). Tính ({{{f_1}'(1)} over {{f_2}'(1)}})Bài giải:({f_1}left( x right) = {{cos x} over x};{f_2}left( x right) = xsin x)Ta có:({f_1}'(x) = {{ - x.sin x - cos x} over {{x^2}}} Rightarrow {f_1}'(1) = - sin 1 - cos 1 = - (sin 1 + cos 1) )({f_2}'(x) = sin x + x.cosx Rightarrow {f_2}'(1) = sin 1 + cos 1 )(Rightarrow {{{f_1}'(1)} over {{f_2}'(1)}} =frac{- (sin 1 + cos 1)}{sin 1 + cos 1} =- 1 )
7. Giải bài 7 trang 176 sgk Đại số và Giải tích 11
Viết phương trình tiếp tuyến:a) Của hypebol (y = {{x + 1} over {x - 1}})tại (A (2, 3));b) Của đường cong (y = x^3+ 4x^2- 1) tại điểm có hoành độ (x_0= -1);c) Của parabol (y = x^2- 4x + 4) tại điểm có tung độ (y_0= 1).Bài giải:a) Ta có:(y’ = f'(x) = {{ - 2} over {{{(x - 1)}^2}}} )(Rightarrow f'(2) = {{ - 2} over {{{(2 - 1)}^2}}} = - 2)Hay hệ số góc tiếp tuyến là (-2)Vậy phương trình tiếp tuyến là: (y - 3 = -2(x - 2) Leftrightarrow y = -2x + 7)b) Ta có:(y’ = f’(x) = 3x^2+ 8x )(f’(-1) = 3 - 8 = -5)Ta lại có (x_0= -1 ⇒ y_0= -1 + 4- 1 = 2)Vậy phương trình tiếp tuyến là: (y - 2 = -5 (x + 1) Leftrightarrow y = -5x - 3)c) Ta có:(y_0= 1 ⇒ x_0^2- 4x_0+ 4 =1⇒ x_0^2- 4x_0+ 3 = 0)(Rightarrow left[ matrix{ x_0= 1 hfill cr x_0= 3 hfill cr} right.)(f’(x) = 2x - 4 Rightarrow left[ matrix{f’(1) = -2 hfill cr f’(3) = 2 hfill cr} right.)Vậy có hai phương trình tiếp tuyến là:(y - 1 = -2 (x - 1) Leftrightarrow y = -2x + 3)(y -1 = 2 (x- 3) Leftrightarrow y = 2x- 5)
8. Giải bài 8 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (S = t^3- 3t^2- 9t), trong đó (t) được tính bằng giây và (S) được tính bằng mét.a) Tính vận tốc của chuyển động khi (t = 2s).b) Tính gia tốc của chuyển động khi (t = 3s).c) Tính gia tốc tại thời điểm vận t...
9. Giải bài 9 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11
Cho hai hàm số:(y = {1 over {xsqrt 2 }};y = {{{x^2}} over {sqrt 2 }})Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.Bài giải:({C_1}:y = f(x) = {1 over {xsqrt 2 }} Rightarrow f'(x) =...
Bài tập trắc nghiệm
Chọn phương án đúng:
10. Giải bài 10 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11
Với (g(x) = {{{x^2} - 2x + 5} over {x - 1}}); (g’(2)) bằng:(A) (1) ; (B) (-3) ; (C) (-5) ; (D) (0).Trả lời:Ta có:(g'(x) = {{({x^2} - 2x + 5)'(x - 1) - ({x^2} - 2x + 5)(x - 1)’} over {{{(x - 1)}^2}}} )(=(2x-2)(x-1)-(x^2-2x+5)= {{{x^2} - 2x - 3} over {{{(x - 1)}^2}}} )(g'(2) =frac{2^2-2.2-3}{(2-1)^2} ={{4 - 4 - 3} over {{{(2 - 1)}^2}}} = - 3 )⇒ Chọn đáp án: (B).
11. Giải bài 11 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11
Nếu (f(x) = sin^3 x+ x^2) thì (f”({{ - pi } over 2})) bằng:(A) (0) ; (B) (1) ; (C) (-2) ; (D) (5).Trả lời:Ta có:(f'(x) = 3{sin ^2}xcos x + 2x )(Rightarrow f”(x) = 3left[ {2sin x.cosx.cosx + si{n^2}x.( - sin x)} right] + 2 )(= 3(2sin x.co{s^2}x - {sin ^3}x) + 2 )(Rightarrow f'({{ - pi } over 2}) = 3left[ {2sin ( - {pi over 2}).co{s^2}({-pi over 2}) - {{sin }^3}( - {pi over 2})} right] + 2 = 3.1+2=5 )⇒ Chọn đáp án: (D).
12. Giải bài 12 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11
Giả sử (h(x) = 5 (x + 1)^3+ 4(x + 1)).Tập nghiệm của phương trình (h’’(x) = 0) là:(A) ([-1, 2]) ; (B) ((-∞, 0]) ;(C) ({rm{{ }} - 1} ) ; (D) (Ø).Trả lời:Ta có:⇒ Chọn đáp án: (C).
13. Giải bài 13 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11
Cho (f(x) = {{{x^3}} over 3} + {{{x^2}} over 2} + x)Tập nghiệm của bất phương trình (f’(x) ≤ 0) là:(A) (Ø) ; (B) ((0, +∞)) ;(C) ([-2, 2]) ; (D) ((-∞, +∞)).Trả lời:Ta có:(f'(x) = {x^2} + x + 1)Ta có (f'(x) = {x^2} + x + 1 le 0 )(Leftrightarrow {(x + {1 over 2})^2} + {3 over 4} le 0)Ta thấy vế trái luôn dương với (∀ x ∈mathbb R).Do đó bất phương trình vô nghiệm.⇒ Chọn đáp án: (A).Bài trước: Bài tiếp theo: Xem thêm:Chúc các bạn làm bài tốt cùng giải bài tập sgk toán lớp 11 với giải bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 trang 176 177 sgk Đại số và Giải tích 11!“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!