Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Phòng Thủy
      Mục Lục
      • #1.1. Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?
      • #2.2. Tên của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh
      • #3.3. Từ vựng tính cách của các cung hoàng đạo trong tiếng Anh
        • 3.1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
        • 3.2 Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
        • 3.3 Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
        • 3.4 Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
        • 3.5 Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
        • 3.6 Gemini (Song tử 21/5-21/6)
        • 3.7 Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
        • 3.8 Leo (Sư tử 23/7-22/8)
        • 3.9 Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
        • 3.10 Libra (Thiên bình 23/9-22/10)
        • 3.11 Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
        • 3.12 Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)

      12 Cung hoàng đạo trong tiếng Anh: Tên gọi và miêu tả đầy đủ nhất

      avatar
      Cancelo
      07:59 03/01/2025
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.1. Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?
      • #2.2. Tên của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh
      • #3.3. Từ vựng tính cách của các cung hoàng đạo trong tiếng Anh
        • 3.1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
        • 3.2 Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
        • 3.3 Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
        • 3.4 Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
        • 3.5 Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
        • 3.6 Gemini (Song tử 21/5-21/6)
        • 3.7 Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
        • 3.8 Leo (Sư tử 23/7-22/8)
        • 3.9 Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
        • 3.10 Libra (Thiên bình 23/9-22/10)
        • 3.11 Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
        • 3.12 Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)

      Từ trước đến nay, tử vi (Horoscope) và chiêm tinh học (Astrology) luôn là các chủ đề nổi trội trên mạng xã hội. Môn khoa học cổ xưa này không những giúp chúng ta giải đáp những thắc mắc về bí mật 12 cung hoàng đạo của nam và nữ, mà còn giúp ta khám phá ra những sự thật thú vị đằng sau sự liên kết giữa sự dịch chuyển của các hành tinh và cuộc sống con người.

      Bạn có thắc mắc một chàng trai cung Cự Giải có tên tiếng Anh là gì? Một cô gái cung Thiên Bình hội tụ những tính cách đặc trưng nào? Cùng TalkFirst tìm hiểu tất tần tật các tên gọi, tính cách của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh qua bài viết sau đây nhé!

      12 Cung hoàng đạo trong tiếng Anh

      1. Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

      Cung hoàng đạo trong tiếng Anh là Zodiac. Các cung hoàng đạo được đặt tên dựa theo tiếng Hy Lạp có ý nghĩa là “Vòng tròn của những linh vật”. Những nhà thiên văn học thời cổ xưa đã cho chúng ta biết rằng dưới khoảng thời gian 30 đến 31 ngày, Mặt Trời sẽ xoay qua mười hai chòm sao tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo.

      Điều này cũng tương ứng với người được sinh đúng khoảng thời gian mặt trời đi qua chòm sao nào thì họ sẽ được chiếu mệnh bởi chòm sao đó và hình thành nên tính cách dựa vào chòm sao ấy.

      2. Tên của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

      Bạn đã bao giờ tự hỏi Cung hoàng đạo trong tiếng Anh của mình là gì chưa? Hãy chọn trong 12 Cung hoàng đạo tiếng Anh theo ngày sinh của bạn và hiểu rõ hơn về biểu tượng sau đây.

      Tên tiếng Anh cung hoàng đạoTên thường gọiPhiên âmNghĩa/biểu tượngHoàng đạo dương lịch AriesTaurusGeminiCancerLeoVirgoLibraScorpioSagittariusCapricornAquariusPisces

      3. Từ vựng tính cách của các cung hoàng đạo trong tiếng Anh

      TalkFirst sẽ liệt kê ra những tính cách của 12 Cung hoàng đạo bằng tiếng Anh, giúp bạn bổ sung vốn từ vựng và hiểu rõ hơn tính cách của các cung hoàng đạo trong tiếng Anh. Ngoài ra, những từ vựng sau đây cũng sẽ giúp các bạn có thể tạo thêm điểm nhấn khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh nữa đó.

      3.1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)

      12 cung hoàng đạo trong tiếng anh ma kết

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Ma Kết:

      • Persistent: kiên trì
      • Disciplined: có kỉ luật
      • Calm: bình tĩnh
      • Pessimistic: bi quan
      • Conservative: bảo thủ
      • Shy: nhút nhát
      • Serious: Nghiêm túc
      • Responsible: có trách nhiệm

      3.2 Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)

      12 cung hoàng đạo trong tiếng anh bảo bình

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Bảo Bình:

      • Inventive: sáng tạo
      • Clever: thông minh
      • Humanitarian: nhân đạo
      • Friendly: thân thiện
      • Aloof: xa cách, lạnh lùng
      • Unpredictable: khó đoán
      • Rebellious: nổi loạn
      • Vivacious: hoạt bát

      3.3 Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)

      song ngư 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Song Ngư:

      • Romantic: lãng mạn
      • Devoted: hy sinh
      • Compassionate: đồng cảm, từ bi
      • Indecisive: hay do dự
      • Escapist: trốn tránh
      • Idealistic: thích lí tưởng hóa
      • Kind: tốt bụng

      3.4 Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)

      12 cung hoàng đạo trong tiếng anh bạch dương

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Bạch Dương:

      • Generous: hào phóng
      • Enthusiastic: nhiệt tình
      • Efficient: làm việc hiệu quả
      • Quick-tempered: nóng tính
      • Selfish: ích kỷ
      • Arrogant: ngạo mạn
      • Straightforward: thẳng thắn

      3.5 Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)

      kim ngưu 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Kim Ngưu:

      • Reliable: đáng tin cậy
      • Stable: ổn định
      • Determined: quyết tâm
      • Possessive: có tính sở hữu
      • Greedy: tham lam
      • Materialistic: thực dụng
      • Enthusiasm: nhiệt tình

      3.6 Gemini (Song tử 21/5-21/6)

      12 cung hoàng đạo trong tiếng anh song tử

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Song Tử:

      • Witty: hóm hỉnh
      • Creative: sáng tạo
      • Eloquent: có tài hùng biện
      • Curious: tò mò
      • Impatient: thiếu kiên nhẫn
      • Restless: không ngơi nghỉ
      • Tense: căng thẳng
      • Clever: thông minh

      3.7 Cancer (Cự giải 22/6-22/7)

      cự gải 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Cự Giải:

      • Intuitive: bản năng, trực giác
      • Nurturing: ân cần
      • Frugal: giản dị
      • Cautious: cẩn thận
      • Moody: u sầu, ảm đạm
      • Self-pitying: tự thương hại
      • Jealous: ghen tuông
      • Gentle: nhẹ nhàng

      3.8 Leo (Sư tử 23/7-22/8)

      sư tử 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Sư Tử:

      • Confident: tự tin
      • Independent: độc lập
      • Ambitious: tham vọng
      • Bossy: hống hách
      • Vain: hão huyền
      • Dogmatic: độc đoán

      3.9 Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)

      xử nữ 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Xử Nữ:

      • Analytical: thích phân tích
      • Practical: thực tế
      • Precise: tỉ mỉ
      • Picky: khó tính
      • Inflexible: cứng nhắc
      • Perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
      • Meticulous: tỉ mỉ
      • Perfectionism: cầu toàn

      3.10 Libra (Thiên bình 23/9-22/10)

      thiên bình 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Thiên Bình:

      • Diplomatic: dân chủ
      • Easygoing: dễ tính, dễ chịu
      • Sociable: hòa đồng
      • Changeable: hay thay đổi
      • Unreliable: không đáng tin cậy
      • Superficial: hời hợt
      • Friendly: dễ gần
      • Cheerful: vui vẻ

      3.11 Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)

      các cung hoàng đạo tiếng anh thiên yết

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Bọ Cạp:

      • Passionate: đam mê
      • Resourceful: tháo vát
      • Focused: tập trung
      • Narcissistic: tự mãn
      • Manipulative: tích điều khiển người khác
      • Suspicious: hay nghi ngờ
      • Unpredictable: Khó đoán
      • Mysterious: Bí ẩn

      3.12 Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)

      các cung hoàng đạo tiếng anh nhân mã

      Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung cung Nhân Mã:

      • Optimistic: lạc quan
      • Adventurous: thích phiêu lưu
      • Straightforward: thẳng thắn
      • Careless: bất cẩn
      • Reckless: không ngơi nghỉ
      • Open-minded: phóng khoáng

      Xem thêm bài viết liên quan:

      • Các tháng trong tiếng Anh: Cách viết tắt, phát âm và quy tắc ghi nhớ
      • Tổng hợp bảng màu sắc tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất

      Và đó là tất tần tật về 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh, từ tên gọi cho đến tính cách phổ biến trong từng cung, TalkFirst mong rằng các bạn sẽ học thêm được nhiều từ vựng giao tiếp tiếng Anh mới cũng như có thể coi thử xem mình thuộc cung nào và tính cách ra sao nhé.

      Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký