Tổng quan lịch âm dương hôm nay 2/4/2024
Dương lịch
Thứ Ba, ngày 02/04/2024.
Âm lịch
24/02/2024 tức ngày Bính Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Trực theo lịch âm dương ngày 2/4/2024
Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.).
Tiết khí
Xuân phân (từ 10h06 ngày 20/03/2024 đến 14h01 ngày 04/04/2024).
Nhằm ngày
Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu).
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59).
Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 2/4/2024
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 2/4/2024
Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 2/4/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
23h - 1h,11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.1h - 3h,13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.3h - 5h,15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.5h - 7h,17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.7h - 9h,19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.9h - 11h,21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.Mệnh ngày
Hoả - Sơn hạ hỏa (Lửa chân núi). - Giờ Mậu Tí, ngày Bính Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 2/4/2024
Tam hợp: Tý, Thìn.Lục hợp: Tỵ.Tương hình: Dần, Tỵ.Tương hại: Hợi.Tương xung: Dần.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Sao ngày 2/4/2024
Dực.
Động vật ngày 2/4/2024
Xà (Rắn).
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Sơn Hạ Hỏa.
Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Quý.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Hoả - Sơn hạ hỏa (Lửa chân núi).
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 2/4/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long;Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường;Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ;Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang;Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường;Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình;Tân Mão (5h-7h): Chu Tước;Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ;Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao;Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ;Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận;Các ngày kỵKhông phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa.Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.Xem ngày tốt xấu theo trựcChấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).Bành Tổ Bách Kị Nhật- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai.- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng.Tuổi xung khắcXung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.Khổng Minh Lục DiệuNgày: Lưu liên - Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.Lưu Liên là chuyện bất tường.Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly.Không thì lưu lạc một khi.Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.Nhị Thập Bát Tú Sao DỰCSao: Dực.Ngũ hành: Hỏa.Động vật: Xà (con rắn).DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU. (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường,Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,Tử tôn bất định tẩu tha hương.Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,Quy gia định thị bất tương đương.Khai môn phóng thủy gia tu phá,Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤPLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.Xây đắp nền-tường.Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)- Thiên đức: Tốt mọi việc.-Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc.- Nguyệt giải: Tốt mọi việc.- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa.- Bạch hổ: Kỵ an táng.Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).Bành tổ bách kỵNgày BínhBÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương.Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai.Ngày ThânTHÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng.Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng.Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 2/4/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 2/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 2/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 24 tháng 2 năm 2024 là ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Kỷ Sửu, Nhâm Thìn, Qúy Tỵ, Ất Mùi, Mậu Tuất.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 24 tháng 2 năm 2024 là Trực Chấp tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).