• Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Sức Khỏe Giáo Dục

Đáp án tham khảo môn Tiếng Anh đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021

13:46 23/05/2025

Đáp án tham khảo:

Question 1: B. promoted.

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

Question 2: A. tall /tɔːl/.

Các đáp án còn lại: B. late /leɪt/ C. safe /seɪf/ D. same /seɪm/.

Question 3: D. offer /ˈɒf.ər/ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 4: A. tradition /trəˈdɪʃ.ən/ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 5: D. isn’t he Câu hỏi đuôi (tag question).

Công thức Mệnh đề khẳng định, isn’t/ aren’t + S?

Question 6: B. were provided Cấu trúc bị động quá khứ đơn. Công thức S + was/were + P2.

Question 7: A. about ( to worry about).

Question 8: B. the hotter.

Cấu trúc so sánh Càng… càng… The + Comparative + S1 + V1, the + Comparative + S2 + V2

Question 9: C. old red German.

Cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó:

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…

Size/Shape - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…

Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…

Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….

Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…

Material - tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…

Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Question 10: A. was watching.

When + past continuous ( clear point of time - thời gian cụ thể ), + simple past : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến.

Question 11: D. in spite of.

Mệnh đề nhượng bộ (concession clause). Despite và in spite of đứng trước một danh từ hay một danh động từ (a verb+ing form).

Question 12: A. by the time she retires.

Cấu trúc by the time với động từ thường ở thì hiện tại đơn.

Công thức By the time + S1 + V(s/es), S2 + will have + V-ed/PII.

Question 13: A. having handed in Rút gọn mệnh đề trạng ngữ với after.

Công thức After having + P3, S+P2.

Question 14: A. popular (to be + adj).

Question 15: C. turn down (phrasal verb).

Question 16: A. tell.

Tell: động từ mang nghĩa “kể, nói với ai điều gì đó (tell somebody something).

Question 17: A. fee (...pay a small fee…: trả một khoản phí nhỏ).

Question 18: B. under the weather.

Thành ngữ “to be under the weather”: có nghĩa là bạn đang thấy hơi khác bình thường hoặc có chút không khỏe.

Question 19: A. company Company không chỉ có nghĩa là công ty mà còn có nghĩa là bạn bè, bằng hữu.

Question 20: B. beautiful (gần nghĩa với lovely).

Question 21. A. dream (gần nghĩa với ambition).

Question 22: A. untidily (trái nghĩa với neatly).

Question 23: A. considerably benefited (trái nghĩa với taken a heavy toll on).

Question 24: A. about five kilometre (trả lời cho câu hỏi “How far is it…?” ta dùng “It's (about) … meter(s)/ kilometer(s)”.

Question 25: B. I don’t quite agree.

Question 26: B. Background “Educational background: trình độ học vấn”.

Question 27: A. Although: mặc dù (mệnh đề nhượng bộ).

Question 28: B. which (mệnh đề quan hệ).

Question 29: D. Many sacrifices: nhiều sự hi sinh, nỗ lực (Many + plural nouns).

Question 30: B. Boosts (Boost one’s confidence: thúc đầy sự tự tin).

Question 31: B. From a Luxury Item to an Everyday Object.

Question 32: D. The ballpoint pens available was expensive despite their poor quality.

Question 33: D. Useful.

Question 34: C. Invention.

Question 35: C. Pencils.

Question 36:C. Marriage Experiment: It’s Better to be Right than Happy.

Question 37: A. Disagreement.

Question 38: D. Test an old piece of advice on marriage.

Question 39: B. Disapproving.

Question 40: A. Researchers.

Question 41: B. It was anticipated that people need to be regarded as right to be happy.

Question 42: A. The findings of the study are inconclusive due to its limited sample.

Question 43: B. Arrives.

Vì có “yesterday” nên arrive phải đổi thành arrived.

Question 44: D. Its đổi thành their do chủ từ “Elephants” là danh từ số nhiều đếm được.

Question 45: C. Informative Informative nghĩa là cung cấp nhiều thông tin, tin tức. Đổi thành “informed decision” có nghĩa là những quyết định dựa trên sự am hiểu.

Question 46: A. She hasn’t visited her home country for ten years.

Cấu trúc quá khứ đơn S+last+P2: lần cuối làm gì… Cấu trúc trên tương đương phủ định thì hiện tại hoàn thành (S+hasn’t/haven’t+P3).

Question 47: C. He promised to help Mary with the washing up.

Câu tường thuật gián tiếp chỉ lời hứa hoặc ý định (promises, intentions và hopes).

Question 49: B. He wishes his parents were at home and could help him now. Cấu trúc câu điều ước: S + wish(es) + (that) + S + V-ed.

Question 50: D. Only after he had contracted the disease was he aware that preventive measures were essential. Cấu trúc đảo ngữ với Only after (chỉ sau khi): Only after + S + had + P3, P2 + S + O.

Gợi ý giải: ĐÌNH VY & NHỰT QUANG

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - Career

Kết nối với Career

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết đà nẵng
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học