Trọn bộ 30 đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 5.
Top 30 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 5 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 5 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 5 CD
Chỉ từ 130k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều (có đáp án)
Xem đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5
(Bộ sách: Kết nối tri thức)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Diện tích bàn học của em là: (0,5 điểm)
A. 57 cm2
B. 57 dm2
C. 57 m2
D. 57 mm2
Câu 2. Hỗn số biểu diễn phần tô màu trong hình là: (0,5 điểm)
A. 134
B. 343
C. 114
D. 314
Câu 3. Số thập phân 5,009 đọc là: (0,5 điểm)
A. Năm phẩy chín
B. Năm phẩy không không chín
C. Năm phẩy không chín
D. Năm phẩy không không không chín
Câu 4. Điểm số môn Toán của Mai là 9,75. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Toán của Mai là: (0,5 điểm)
A. 10 điểm
B. 9,8 điểm
C. 9 điểm
D. 9,75 điểm
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm sau: 4,3 < … < 12,93? (0,5 điểm)
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
Câu 6. Một xưởng nhập hàng 3 lần, trung bình mỗi lần nhập được được 4 tấn 200 kg. Biết lần thứ nhất nhập được 3 tấn 700 kg; lần thứ hai nhập được được 4 tấn 300 kg. Hỏi lần thứ ba nhập được số tấn hàng là: (0,5 điểm)
A. 4,2 tấn
B. 3,58 tấn
C. 4,5 tấn
D. 4,6 tấn
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Viết phân số thành phân số thập phân: (1 điểm)
a) 1250 = ………………………….
b) 28400 = ………………………….
c) 7250 = ………………………….
d) 77 000 = ………………………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Bài 3. (1 điểm) Cho các hình có diện tích như sau:
Viết tên các hình theo thứ tự hình có diện tích từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 8…,83 < 80,89
b) 66,1 > 62,…9
c) 62,9… > 62,989
d) 5…5,7 > 595,6
Bài 5. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a) 5 tấn - 285 kg × 3 + 372 kg
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
b) 6 ha - 89 km2 × 3
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
Bài 6. Cho bốn chữ số: 1,2,3,4. Hãy viết số thập phân lớn nhất lập được từ các chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 47,05 đọc là: (0,5 điểm)
A. Bốn mươi bảy phẩy năm
B. Bốn bảy phẩy năm
C. Bốn mươi bảy phẩy không năm
D. Bốn mươi bảy phẩy lăm không
Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau đây, khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất ta được kết quả là 7 là: (0,5 điểm)
A. 6,98
B. 7,89
C. 6,099
D. 7,31
Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Hà Nội đến Hưng Yên dài 6,4 cm. Độ dài thật của quãng đường đó dài là: (0,5 điểm)
A. 640 m
B. 64 000m
C. 640 km
D. 64 km
Câu 4. Số các số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho các số đó vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 2 là: (0,5 điểm)
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
Câu 5. Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có hai chữ số và phần thập phân là số lẻ bé nhất có hai chữ số là: (0,5 điểm)
A. 99,01
B. 99,11
C. 98,11
D. 98,01
Câu 6. Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 9 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm. Số mảnh gỗ cần để lát kín sàn căn phòng đó là: (0,5 điểm)
A. 500 mảnh gỗ
B. 600 mảnh gỗ
C. 700 mảnh gỗ
D. 800 mảnh gỗ
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Viết tỉ số của số đo thứ nhất và số đo thứ hai dưới dạng phân số tối giản. (1 điểm)
Số đo thứ nhất
4 kg
35m
28 m2
663 phút
Số đo thứ hai
8 kg
65 m
40 m2
12 phút
Tỉ số
12 kg
…….
…….
…….
Bài 2. Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu) (1 điểm)
Mẫu: 35=610=0,6
a) 350 = …………….
b) 24600 = …………….
c) 134 = …………….
d) 625 = …………….
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Người ta vừa xây dựng một nhà máy xử lí rác thải trên một khu đất hình vuông cạnh 600 m. Hỏi khu đất đó có diện tích là …………………………… héc-ta
Bài 4. Nối các cặp số thập phân bằng nhau (1 điểm)
Bài 5. Tính (1 điểm)
a) 980 g = ………..kg
b) 8 m 4 dm = ………… m
c) 7 tấn 125 kg = …………. tấn
d) 7 dm2 38 cm2 = …………. cm2
Bài 6. Tổng của hai số là 3 736, nếu giảm số thứ nhất đi 7 lần thì được số thứ 2. Tìm 2 số đó. (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm)
A. 75,132
B. 75,123
C. 75,213
D. 75,321
Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm)
A. 4,6
B. 6,4
C. 0,4 D. 0,6
Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 80,84
B. 80,804
C. 81,04
D. 81,104
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm)
A. 15 m2
B. 432 m2
C. 105 m2
D. 28 m2
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm)
A. 470 000 m2
B. 22 ha
C. 68 km2
D. 1 km2
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm)
A. 240 ha
B. 2 400 ha
C. 120 ha
D. 24 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1: Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
a) 8,29: …………………………………………………………………………………
b) 3,018: ………………………………………………………………………………..
c) 24,24: ………………………………………………………………………………..
d) 231,01: ………………………………………………...............................................
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau:
Tên các bạn
Thủy
Nam
Hoàng
Ngọc
Thời gian chạy
15,5 giây
11,55 giây
10,45 giây
13,48 giây
a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 49 số lớn
Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm (1 điểm)
a) 0,032 ha …. 3 200 m2
b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2
Bài 5. Điền một hoặc nhiều số tự nhiên vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 3,8 < …….…< 5,007
b) 35,63 < …………. < 36,03
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là ………….. dm2
Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 5 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 5 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 5 CD
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 (sách cũ)