Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Kinh Nghiệm Sống
      Mục Lục
      • #1.Biệt danh là gì? Có nên đặt biệt danh không?
      • #2.Biệt danh cute nhất
        • Biệt danh hay cho người yêu, crush là nam
        • Biệt danh cho người yêu crush là nữ
        • Biệt danh hay, cute cho bạn thân là nữ
        • Cho bạn thân là nam
        • Biệt danh hay, nick name kute cho bé gái
        • Biệt danh cute cho bé trai
      • #3.Biệt danh hay, hài hước nhất
        • Biệt danh hài hước cho người yêu, crush là nam
        • Cho người yêu crush là nữ
        • Cho bạn thân là nữ
        • Cho bạn thân là nam
        • Biệt danh hài hước cho bé gái
        • Biệt danh hài hước ở nhà cho bé trai
      • #4.Biệt danh lầy lội nhất
        • Cho người yêu, crush là nam
        • Biệt danh lầy lội cho người yêu crush là nữ
      • #5.Biệt danh độc đáo, không đụng hàng
        • Biệt danh độc đáo cho người yêu, crush là nam
        • Nickname độc đáo cho người yêu crush là nữ
        • Biệt danh hay không đụng hàng cho bạn thân là nữ
        • Nickname không đụng hàng cho bạn thân là nam
        • Nick name, tên gọi ở nhà độc đáo cho bé gái
        • Biệt danh độc đáo cho bé trai
      • #6.100+ biệt danh bằng tiếng Anh hay nhất
        • Biệt danh hay cho người yêu, team có gấu bằng tiếng Anh
        • Những biệt danh tiếng Anh cực dễ thương cho bé
      • #7.Biệt danh bằng tiếng Hàn hay nhất
        • Biệt danh người yêu, crush là nam
        • Biệt danh hay bằng tiếng Hàn cho người yêu crush là nữ
        • Biệt danh bằng tiếng Hàn hay cho bạn thân là nữ
        • Biệt danh độc lạ cho bạn thân là nam bằng tiếng Hàn
        • Biệt danh cho bé gái bằng tiếng Hàn
        • Nickname bằng tiếng Hàn cho bé trai
      • #8.Biệt danh chất, lạ bằng tiếng Nhật
        • Nickname cho người yêu, crush là nam
        • Biệt danh hay bằng tiếng Nhật cho người yêu crush là nữ
        • Nick name bằng tiếng Nhật cho bạn thân là nữ
        • Nicknam cho bạn thân là nam bằng tiếng Nhật
        • Nickname tiếng Nhật cho bé gái
        • Nickname cho bé trai bằng tiếng Nhật

      Note 10000+ biệt danh hay, độc, lạ và ý nghĩa đặt cho người thân

      avatar
      Cancelo
      19:27 12/05/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.Biệt danh là gì? Có nên đặt biệt danh không?
      • #2.Biệt danh cute nhất
        • Biệt danh hay cho người yêu, crush là nam
        • Biệt danh cho người yêu crush là nữ
        • Biệt danh hay, cute cho bạn thân là nữ
        • Cho bạn thân là nam
        • Biệt danh hay, nick name kute cho bé gái
        • Biệt danh cute cho bé trai
      • #3.Biệt danh hay, hài hước nhất
        • Biệt danh hài hước cho người yêu, crush là nam
        • Cho người yêu crush là nữ
        • Cho bạn thân là nữ
        • Cho bạn thân là nam
        • Biệt danh hài hước cho bé gái
        • Biệt danh hài hước ở nhà cho bé trai
      • #4.Biệt danh lầy lội nhất
        • Cho người yêu, crush là nam
        • Biệt danh lầy lội cho người yêu crush là nữ
      • #5.Biệt danh độc đáo, không đụng hàng
        • Biệt danh độc đáo cho người yêu, crush là nam
        • Nickname độc đáo cho người yêu crush là nữ
        • Biệt danh hay không đụng hàng cho bạn thân là nữ
        • Nickname không đụng hàng cho bạn thân là nam
        • Nick name, tên gọi ở nhà độc đáo cho bé gái
        • Biệt danh độc đáo cho bé trai
      • #6.100+ biệt danh bằng tiếng Anh hay nhất
        • Biệt danh hay cho người yêu, team có gấu bằng tiếng Anh
        • Những biệt danh tiếng Anh cực dễ thương cho bé
      • #7.Biệt danh bằng tiếng Hàn hay nhất
        • Biệt danh người yêu, crush là nam
        • Biệt danh hay bằng tiếng Hàn cho người yêu crush là nữ
        • Biệt danh bằng tiếng Hàn hay cho bạn thân là nữ
        • Biệt danh độc lạ cho bạn thân là nam bằng tiếng Hàn
        • Biệt danh cho bé gái bằng tiếng Hàn
        • Nickname bằng tiếng Hàn cho bé trai
      • #8.Biệt danh chất, lạ bằng tiếng Nhật
        • Nickname cho người yêu, crush là nam
        • Biệt danh hay bằng tiếng Nhật cho người yêu crush là nữ
        • Nick name bằng tiếng Nhật cho bạn thân là nữ
        • Nicknam cho bạn thân là nam bằng tiếng Nhật
        • Nickname tiếng Nhật cho bé gái
        • Nickname cho bé trai bằng tiếng Nhật

      Một biệt danh hay, ý nghĩa là cách chúng ta thể hiện tình cảm, sự chân trọng của mình với mọi người. Nếu bạn chưa biết đặt biệt danh cho cho người yêu, bạn bè hay bé yêu của mình hãy tham khảo list biệt danh dễ thương, độc đáo nhất trong bài viết này nhé!

      Biệt danh là gì? Có nên đặt biệt danh không?

      Biệt danh thực chất là những cái tên thay thế cho tên thật được người khác gọi với ý định là tạo điểm nhấn, dễ nhớ, dễ gọi, dễ thương, đáng yêu. Biệt danh xuất hiện khi ta có ấn tượng về người đó và mối quan hệ của hai người đã thân thiết, quen thuộc.

      Đặt biệt danh hay cho người yêu, crush, bạn thân để thể hiện sự yêu mến của mình dành cho người đó. Những cái tên hay, thân mật qua cách xưng hô sẽ giúp cho tình yêu, tình bạn trở nên gắn bó hơn.

      Biệt danh cute nhất

      biet-danh-hay-02
      Biệt danh cute nhất

      Biệt danh hay cho người yêu, crush là nam

      Đối với người yêu thì biệt danh giống như một chất xúc tác đặc biệt, khiến cho mối quan hệ trở nên ngọt ngào hơn rất nhiều. Bởi nếu chỉ “anh ơi, em à” thì nghe cũng chẳng ai phát hiện được các bạn có là người yêu của nhau hay không.

      Bởi vậy, biệt danh sinh ra để làm mới, tăng ngọt ngào và cả sự “sở hữu” vì chỉ người yêu bạn mới được gọi bạn như vậy.

      1. Chồng gọi: Bạn có thể dùng biệt danh này để lưu số điện thoại của bạn trai.

      2. Pet: Nghĩa là vật nuôi của bạn.

      3. Chàng ngốc đáng yêu: Cách gọi yêu thương dành cho người yêu của bạn.

      4. Cowboy: Nghĩa là chàng trai núi rừng.

      5. Baby boy: Chàng trai bé nhỏ.

      6. Ck iu: Chồng yêu.

      7. Ahihi đồ ngốc: Biệt danh theo trend.

      8. Anh bạn đời: Ý muốn gắn bó với anh ấy suốt cả cuộc đời này.

      9. Anh iu: Một biệt danh đơn giản nhưng đầy ý nghĩa.

      10. Iu chồng nhất: Nghĩa là yêu chồng nhất.

      11. Chàng ngốc: Một biệt danh đáng yêu.

      12. Cục nợ: Biệt danh độc đáo.

      13. Heo iu: Đây là một biệt danh khá hợp lý nếu người yêu của bạn tuổi Hợi.

      14. Người hầu: Biệt danh trùng với tên của một bài hát vô cùng ý nghĩa.

      15. Anh trai mưa: Biệt danh đặt theo trend của bài hát Em gái mưa.

      16. Iu nhất trên đời: Trên đời này em chỉ yêu mỗi mình anh.

      17. Honey: Biệt danh ngọt ngào quen thuộc.

      18. Hoàng tử trong mơ: Biệt danh theo một bộ phim nổi tiếng.

      19. Bạn đời: Biệt danh dành cho chồng.

      20. Ông xã: Biệt danh nổi tiếng thời 9x.

      21. Crush: Biệt danh đặt cho người mà mình thích.

      22. Heo mập: Dành cho bạn trai có thân hình mũm mĩm.

      23. Ngân hàng: Biệt danh dành cho bạn trai nhiều tiền.

      24. Đồ đáng ghét: Biệt danh nghe đáng ghét nhưng thực ra không phải vậy.

      25. Hero: Nghĩa là anh hùng.

      26. Của nợ: Nợ ở đây là nợ tình.

      27. Chàng trai năm ấy: Biệt danh theo một bộ phim nổi tiếng của Việt Nam.

      Biệt danh cho người yêu crush là nữ

      Những biệt danh hay, cute, đáng yêu chính là liều thuốc sưởi ấm trái tim con người, là một thứ gì đó làm cho các mối quan hệ trở nên ngọt ngào, yêu thương hơn.

      Nhưng bạn đang phân vân không biết đặt biệt danh như thế nào cho những người quan trọng với bạn thì hãy tham khảo dưới đây nhé:

      1. Doris: Xinh đẹp.

      2. Bà xã: Đây là biệt danh khá phổ biến cho người yêu là nữ.

      3. Nhỏ ơi: Một biệt danh khá đáng yêu.

      4. Công chúa: Biệt danh được nhiều chị em yêu thích.

      5. Lamb: Biệt danh mang nghĩa là em gái nhỏ nhắn.

      6. Cục nợ đời tôi: Một biệt danh siêu dễ thương.

      7. Bánh bao: Dành cho cô nàng người yêu mũm mĩm.

      8. My Darling: Nghĩa là người yêu của tôi.

      9. Sư tử: Biệt danh dành cho cô người yêu khá hung dữ.

      10. My life: Cuộc đời tôi.

      11. Big Love: Tình yêu lớn.

      12. Xoài xanh: Nghe biệt danh thôi mà đã thấy chua rồi.

      13. Công chúa nhỏ: Biệt danh thể hiện sự đáng yêu.

      14. Lọ lem: Biệt danh đặt theo nhân vật trong truyện cổ tích.

      15. Nấm lùn: Biệt danh dành cho người yêu có chiều cao khiêm tốn.

      16. Hằng Nga: Biệt danh dành cho người yêu có ngoại hình xinh đẹp

      17. Vk iu: Vợ yêu.

      18. Em iu: Tên gọi khá phổ biến.

      19. Ngực lép: Biệt danh dành cho những cô nàng có vòng 1 khiêm tốn.

      20. Vợ gọi: Biệt danh để lưu trong danh bạ.

      21. Cute: Dễ thương.

      22. Baby Girl: Nghĩa là cô gái nhỏ.

      23. Hổ cái: Biệt danh dành cho người yêu hung dữ.

      24. Mèo con: Biệt danh đáng yêu.

      25. Bà già khó tính: Biệt danh dành cho cô nàng có tính cách khó tính.

      26. vợ nhất: Chắc chắn các cô nàng sẽ rất thích biệt danh mà bạn đặt cho họ.

      27. Cục vàng: Có nghĩa là quý báu.

      28. Vợ là số 1: Biệt danh hàng đầu trong việc nịnh người yêu.

      29. Cục cưng: Biệt danh đặt theo người miền Tây.

      Biệt danh hay, cute cho bạn thân là nữ

      Giữa rất nhiều cái tên khác nhau, bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn cái tên nào cho những người bạn thân của mình? Hãy tham khảo list biệt danh siêu cute cho cô nàng bạn thân của mình dưới đây nhé!

      1. Cấp Cứu 115

      2. Combo Xấu Lùn FA

      3. Heo Sữa

      4. Thùng Phi Di Động

      5. Bà cụ non

      6. Tiểu thư 2 lúa

      7. Con Điêng

      8. Nhóc thích khóc

      9. Bánh bèo ăn hại

      10. Bạn rất thân

      11. Bánh ngọt của tui

      12. Con chập

      13. Thánh ăn quà

      14. Khờ đáng yêu

      15. Ngoan hâm dở

      16. Má lúm đáng iu

      17. 3 Vòng Như 1

      18. Con Bạn Chuẩn Men.

      Cho bạn thân là nam

      Khác với con gái, những người bạn thân là con trai thường khá mạnh mẽ, đàn ông và bản lĩnh. Những nickname cho bạn thân là con trai vì thế cũng cần thật sáng tạo, hài hước, giúp họ thể hiện được cá tính, sự mạnh mẽ của mình.

      1. Thằng Bạn Dở Hơi

      2. Đồ Phản Bội

      3. Thằng bạn 3D

      4. Gấu bướng bỉnh

      5. Ông Cụ Non

      6. Đồng Hồ Báo Thức

      7. Đồ mê gái

      8. Thằng Khờ

      9. Thằng Xăng Pha Nhớt

      10. Mọt Sách

      11. Đại bàng

      12. Chim sẻ

      13. Thằng ngáo ngơ

      14. Người yêu hờ

      15. Giáo Sư

      16. Đồ Sịp Hồng

      17. Heo Cụ.

      Biệt danh hay, nick name kute cho bé gái

      Hiện nay ngoài tên khai sinh, biệt danh cho con gái được cha mẹ rất chú trọng. Đối với con gái biệt danh thường cute và dễ thương gắn với những kỷ niệm của cha mẹ.

      1. Bé bự

      2. Còi

      3. Nấm lùn

      4. Mỡ

      5. Mèo ú

      6. Bánh bao

      7. Mắt nai

      8. Tiểu công chúa

      9. Tini

      10. Híp

      11. Cà rốt

      12. Bé nhím

      13. Vẹt con

      14. Bí ngô

      15. Đậu đỏ

      16. Su su

      17. Dưa hấu

      18. Bé gạo

      19. Bé Tiêu

      20. Bé hồng

      21. Bé sóc

      22. Bé mèo

      Biệt danh cute cho bé trai

      Nếu bạn chuẩn bị sinh bé nhưng chưa biết nên chọn biệt danh cho con, biệt danh dễ thương cho bé trai như thế nào vừa hay vừa ý nghĩa, hãy tham khảo những gợi ý dưới đây nhé!

      1. Su mô

      2. Gấu

      3. Mỡ

      4. Béo

      5. Gầy

      6. Tí

      7. Phính

      8. Su mô

      9. Củi

      10. Bự

      11. Choắt

      12. Dế

      13. Tròn

      14. Xoăn

      15. Tẹt

      16. Sún

      17. Cacao

      18. Pepsi

      19. Cà Phê

      20. Sữa

      21. Bông

      22. Sô Cô La

      23. Mun

      24. Nhí

      25. Hạt Tiêu

      26. Mận

      27. Min

      28. Max

      Biệt danh hay, hài hước nhất

      biet-danh-hay-3
      Biệt danh hài hước nhất

      Biệt danh hài hước cho người yêu, crush là nam

      Trong cuộc sống, tiếng cười có lẽ là thứ duy nhất xua tan đi những mệt nhọc, ưu phiền, làm cho con người ta trở nên lạc quan, yêu đời hơn. Chúng ta hãy đặt biệt hiệu cho bạn trai của mình bằng những biệt danh hay, hài hước nhất nhé.

      1. Kẻ cắp trái tim

      2. Đồ đáng ghét

      3. Đồ tồi

      4. Soái ca lòng tôi

      5. Chàng trai năm ấy

      6. Thiên thần của tôi

      7. Cái đồ lạnh lùng

      8. Cục xương không dinh dưỡng

      9. Chàng trai mắt cười

      10. Bồ công anh trong gió

      11. Đôi mắt buồn

      12. Bùa mê

      13. Người tình trong mộng

      14. My crush is the best

      15. Cái đồ khốn kiếp

      16. Nắng hạ

      17. Mưa xuân

      Cho người yêu crush là nữ

      Các chàng trai có thể tham khảo những biệt danh cho crush hài hước, đặt biệt danh cho con gái trên messenger cute và siêu dễ thương. Thậm chí bạn cũng có thể sử dụng những biệt danh dưới đây để đặt tên gợi nhớ zalo cho người yêu cũng rất phù hợp.

      1. Dâu tây

      2. Mẹ ba

      3. Tình yêu to bự của tôi

      4. Trà sữa

      5. Mỹ nhân

      6. Bạn thân ơi

      7. Cô gái của tôi

      8. Công chúa nhỏ

      9. Giai nhân

      10. Nữ đầu bếp

      11. Cô nàng khó tính

      12. Gấu nhưng không xấu

      13. Bông hậu của tui

      14. Mắm tép

      15. Chuông báo thức

      16. Bà quản gia

      17. Mẹ hai.

      Cho bạn thân là nữ

      Nếu bạn có cô bạn thân thì đừng quên đặt 1 biệt danh hay, hài hước cho cô nàng ấy nhé. Để thể hiện sự 'lầy lội' trong mối quan hệ này, bạn có thể đặt những biệt danh hài hước dưới đây:

      1. Ăn ăn và ăn

      2. Béo

      3. Cá sấu chúa

      4. Chanh chua

      5. Cháu ngoan Bác Hồ

      6. Chập

      7. Còi

      8. Con bạn rất thân

      9. Con bố X

      10. Con dở

      11. Con đẫy

      12. Con điên

      13. Con mắm

      14. Con ngáo

      15. Con nhỏ mê trai

      16. Cô nàng đanh đá

      17. Cô nàng ngốc nghếch

      18. Dog

      19. Điên nhất hội

      20. Đỏng đảnh girl

      21. Động không đáy

      22. Gà khờ

      23. Gà tồ

      24. Gấu bướng bỉnh

      25. Gấu trúc

      26. Gì cũng được

      27. Giun

      28. Hâm hấp

      29. Heo chúa

      30. Heo mọi

      31. Heo quay

      32. Híp

      33. Hoa hậu phường Bưởi

      34. Hoa hậu xóm chùa

      35. Hót gơ

      36. Hơ nì

      37. Hớn

      38. Kem

      39. Khìn

      40. Lầy lội gơ

      41. Monkey

      42. Mụp

      43. Nấm lùn

      44. Ngố

      45. Nhóc

      46. Nhóc thích khóc

      47. Rùa

      48. Ruồi

      49. Thánh ăn quà

      50. Thánh chém

      51. Thánh nhây

      52. Thánh nhọ

      53. Thích tất cả

      54. Tiểu thư

      55. Tồ Tẹt

      56. Tròn

      57. Tũn

      58. Ú nu ú na

      59. Xì Trum

      60. Xoăn.

      Cho bạn thân là nam

      Niềm vui của con gái khi có một đứa bạn thân khác giới chính là sẽ được cưng chiều cũng như bắt nạt hắn ta mà không sợ bị giận hờn.

      Khác với mấy cô bạn gái, những đứa bạn thân là nam nhân thì khá mạnh mẽ và bản lĩnh. Vậy nên biệt danh cho bạn thân khác giới là nam cũng sẽ thể hiện được cá tính, và thêm chút hài hước của họ.

      1. Bạch công tử

      2. Bánh bao

      3. Boy ăn nhiều

      4. Boy đại gia

      5. Boy đại thịt

      6. Boy Handsome

      7. Boy nhà giàu

      8. Bồ Nhí

      9. Cò

      10. Công tử xóm núi

      11. Cờ hó

      12. Dog

      13. Đại bàng

      14. Đại ca

      15. Đại ca lớp 1A

      16. Đại nhân

      17. Đồ mê gái

      18. Friend

      19. Gấu chó

      20. Giang hồ phố núi

      21. Hắc công tử

      22. Heo sữa

      23. Híp

      24. Hớn

      25. Ka Ka

      26. Móm

      27. Mon

      28. Mụp

      29. Người tình không bao giờ cưới

      30. Người yêu hờ

      31. Pet cưng

      32. Quắn

      33. Quắt đại ca

      34. Ruồi

      35. Tèo Teo

      36. Thanh niên thích quạu

      37. Thằng khờ

      38. Thằng ngáo ngơ

      39. Thùng phi di động

      40. Tí sún

      41. Tiểu mỹ thụ

      42. Tiếu ngạo giang hồ

      43. Tiểu nhân

      44. Tít

      45. Tóc xoăn

      46. Tỏn

      47. Tun

      48. Tủn

      49. Tũn

      50. Xăng pha nhớt

      51. Xoăn

      52. Xuân tóc đỏ.

      Biệt danh hài hước cho bé gái

      Với bé gái, mẹ có thể đặt nhiều biệt danh hài hước cho con. Nếu đang lăn tăn chưa biết chọn tên ở nhà như nào hãy tham khảo gợi ý dưới đây:

      1. Mận

      2. Đậu bắp

      3. Nho

      4. Xoài

      5. Táo

      6. Cam

      7. Mèo

      8. Ong

      9. Ỉn

      10. Bống

      11. Cún

      12. Sóc

      13. Nhím,..

      Biệt danh hài hước ở nhà cho bé trai

      Nếu đang tìm biệt danh hay cho bé trai ở nhà thì list biệt dành hài hước dưới đây sẽ là những gợi ý hoàn hảo cho bố mẹ nhé!

      1. Hổ

      2. Sư Tử

      3. Thỏ

      4. Gấu

      5. Báo

      6. Sói

      7. Sóc

      8. Khỉ

      9. Thiếu Gia

      10. Chớp

      11. Sét

      12. Mít Ướt

      13. Superman

      14. Joker

      15. Bom

      Biệt danh lầy lội nhất

      biet-danh-hay-4
      Biệt danh lầy lội nhất

      Cho người yêu, crush là nam

      Bạn đang tìm kiếm những biệt danh lầy lội nhất dành cho người yêu, crush, bạn bè hay con trai, con gái của mình? Dưới đây mình sẽ gửi tới các bạn tên biệt hiệu độc đáo cho bạn thoả sức lựa chọn nhé.

      1. Cơn mưa ngang qua

      2. Chỉ là thoáng qua

      3. Đồ của người ta

      4. Đôi mắt thiên thần

      5. Giấc mơ ngọt ngào

      6. Kẻ cắp linh hồn

      7. Lời nói dối

      8. Cái bóng khổng lồ

      9. Cơn mưa mùa hạ

      10. Ánh nắng của tôi

      11. Người đặc biệt

      12. Người bạn rất thân

      13. Tri kỷ

      14. Người cùng bước qua tuổi xuân

      15. Thanh xuân của tôi

      16. Người cho tôi bình yên

      17. Cầu vồng sau mưa

      18. Bức tường sắt

      19. Đồ tàn nhẫn

      20. Đồ độc ác

      21. Vết thương chưa lành

      22. Góc nhỏ trong tim

      23. Thiên thần áo trắng

      24. Không phải của mình

      25. Chỉ là mơ thôi

      26. Lạnh lùng

      27. Lạnh hơn băng

      28. Thuốc đắng

      29. Độc dược

      30. Nơi xa vời

      31. Người ta có thương mình đâu.

      Biệt danh lầy lội cho người yêu crush là nữ

      Đối với những cặp đôi đang yêu nhau thì việc đặt biệt danh cho ny, crush là nam như thế nào cho lầy lội nhất là điều mà nhiều bạn gái quan tâm. Nếu bạn cũng đang tìm biệt hiệu cho ny, crush là nam thì tham khảo danh sách dưới đây nhé.

      1. Bạn gái cùng phòng

      2. Nữ hoàng của tôi

      3. Hàng chất lượng cao

      4. Không mưa không nắng

      5. Của để dành

      6. Cô dâu của tôi

      7. Pet yêu

      8. Cún cưng

      9. Chị hai

      10. Thuốc nổ TNT

      11. Cha nội

      12. Bác bảo vệ

      13. Chị đại

      14. Tiểu thư đỏng đảnh

      15. Gà con

      16. Gà mái

      Biệt danh, nickname cho bạn thân là nữ

      Trong cuộc đời của mỗi người, chắc hẳn ai cũng có ít nhất một người bạn thân. Bạn thân là đứa mà có thể chịu đựng bạn kể cả những lúc bạn ẩm ương nhất, là nơi mà bạn có thể dựa vào.

      Nếu bạn thân bạn là nữ còn chần chờ gì mà không đặt cho nó một cái biệt danh hay không kém phần lầy lội nhất.

      1. Bạn gái nhà người ta

      2. Yêu không thì bỉu

      3. Nhóc con

      4. Nhóc thích truyện

      5. Trùm của trùm

      6. Bợm nhậu

      7. Bà tám

      8. Thanh niên bắng nhắng

      9. Dê xồm

      10. Đồ lươn lẹo

      11. Mít đặc

      12. Mít ướt

      13. Đầu gấu

      14. Thanh niên khó đào tạo

      15. Sư tử đầu đàn

      16. Cá sấu

      17. Đầu tôm

      18. Quý cô khó tính

      19. Cô nàng khó ưa

      20. Cám not Tấm.

      Biệt hiệu, tên thân mật cho bạn thân là nam

      Có lẽ tình bạn là thứ gắn bó bền lâu với mỗi người chúng ta hơn cả tình yêu. Đôi lúc có những chuyện ta không thể nói được với người thân nhưng lại có thể thoải mái giãi bày với đứa bạn thân.

      Vậy hãy dành tặng cho bạn thân nam của bạn một biệt hiệu ấn tượng nhất nhé.

      1. Xã hội đen

      2. Thanh niên mềm

      3. Đặc vụ CIA

      4. Điệp viên 007

      5. Người rơi

      6. Xấu trai

      7. Hồn ma

      8. Chuẩn men 100%

      9. Dựa ế ai mua không

      10. Ông lão u30

      11. Mê bóng nhưng không bị bóng

      12. Đại ca 6 múi

      13. Thanh niên yêu cún

      14. Men m8

      15. Boy m75

      16. Boy hay cười

      17. Không thích đùa

      18. Bá tước cô độc

      19. Ngầu ca

      20. Trai ngoan hiền

      21. Thích thể hiện

      22. Mr. Cái gì cũng biết

      23. Mật vụ ngầm

      24. Cớm

      25. Cháu đích tôn

      26. Giống tốt

      27. Khoác lác

      28. Giáo sư bộ môn chém

      29. Men điềm tĩnh

      30. Bồ người ta

      31. Bạn trai quốc dân

      32. Con rể tương lai

      33. Ông bà trẻ

      34. Ăn chơi không sợ mưa rơi

      35. Chìa khóa đa năng

      36. Chàng trai của Mị

      37. Heo quay

      38. Sếp ông

      39. Gà trống

      40. Vừa men vừa điệu

      41. Ông nội

      42. Quý ông hoàn hảo

      43. Vua chăng hoa

      44. Mọt sách

      45. Người truyền cảm hứng

      46. Ông bố đảm đang

      47. Người hùng thầm lặng

      48. Người đứng sau

      49. Chàng trai tuyệt vời

      50. Đẹp như tạc tượng

      51. Xấu như gấu.

      Biệt danh lầy lội cho bé gái

      Hiện nay, các bậc làm cha làm mẹ rất quan tâm đến việc đặt biệt danh cho cô công chúa nhỏ của mình. Nhưng những tên nào cho bé gái vừa dễ thương vừa lầy lội thì ba mẹ tham khảo sau đây.

      1. Nấm

      2. Trà sữa

      3. Gạo

      4. Phô mai

      5. Sushi

      6. Xu kem

      7. Bắp cải

      8. Cam/ Quýt

      9. Dưa hấu

      10. Gạo

      Biệt danh độc đáo, hài hước cho bé trai

      Biệt danh hay cho bé trai là những cái tên gọi khác ở nhà, không có ý nghĩa pháp lý mà chỉ nhằm mục đích dễ nhớ, dễ gọi, hài hước. Dưới đây là tổng hợp những biệt hiệu lầy lội nhất dành cho bé trai nhà bạn nhé.

      1. Cún: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 mong con sẽ sống tình cảm và chân thành.

      2. Bé heo: Con có thân hình mũm mỉm đáng yêu.

      3. Tôm: Con là người tinh nghịch và năng động.

      4. Voi: Con có thân hình to lớn, mạnh mẽ và dũng mãnh.

      5. Tép: Con nhỏ nhắn, đáng yêu và năng động.

      6. Beo: Mong con sẽ khỏe mạnh, hoạt bát và năng động.

      7. Tí: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 mong con thông minh và nhanh nhẹn.

      8. Nhím: Mong con sẽ luôn mạnh mẽ và luôn có khả năng bảo vệ mình trước những sóng gió.

      9. Gấu: Mong con sẽ luôn khỏe mạnh, dũng mãnh, cao to và tốt bụng.

      10. Thỏ: Mong con nhanh nhẹn, tháo vát và đáng yêu.

      11. Sò: Mong con luôn hạnh phúc, ngoan ngoãn với ba mẹ.

      12. Nai: Mong con sẽ hiền lành và đáng yêu.

      13. Nghé: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 là nghé vì con cá tính, mong con sẽ thành đạt.

      14. Sóc: Mong con nhanh nhẹn, hoạt bát và đáng yêu.

      15. Cò: Con là cậu bé cao và ốm nhưng rất hiền lành.

      Biệt danh độc đáo, không đụng hàng

      biet-danh-hay-5
      Biệt danh độc đáo, không đụng hàng

      Biệt danh độc đáo cho người yêu, crush là nam

      Nếu ny, crush bạn là nam, hãy tham khảo một số biệt danh cực kỳ độc đáo, lầy, không đụng hàng dưới đây nhé.

      1. Chồng Yêu

      2. AIDS

      3. ĐCMA

      4. Honey

      5. Iu Anh Nhất

      6. Bạn Đời

      7. ML

      8. Ck Tao Đấy

      9. Anh Yêu

      10. Ck Iu

      11. Ck Yêu

      12. Cún Đáng Yêu

      13. Chàng Trai Của Tôi

      14. My Angel

      15. Anh Ngốc Đáng Yêu

      16. Hero

      17. Anh Bạn Đời

      18. My Love

      19. Anh Yêu.

      Nickname độc đáo cho người yêu crush là nữ

      Nếu người yêu, crush là nữ hãy mạnh dạn đặt biệt danh cho cô ý bằng những cái tên độc lạ nhé. Chắc chắn đối phương sẽ rất thích khi được đặt những biệt hiệu hay như thế này đấy.

      1. Kế toán trưởng

      2. Người tình ngàn năm

      3. Vợ cưng

      4. Bà tiên

      5. Vợ nhặt

      6. Lò thuốc súng

      7. Sư tử hà đông

      8. Mr. Hay ghen

      9. Vk là số 1

      10. Mèo con

      11. Người tình của Hằng Nga

      12. Người tình cuối

      13. Tình đầu

      14. Gà mẹ

      15. Cuộc gọi lúc 0h

      16. Lợn con

      17. Bà chủ nợ

      18. Quản gia

      19. Sếp bà

      20. Bố của những đứa con tương lai

      21. Chồng tao

      22. Khủng long thời tiền sử

      23. Đồng thời báo thức

      24. Hân ni ơi (honey)

      Biệt danh hay không đụng hàng cho bạn thân là nữ

      Với những đứa bạn thân là nữ, việc đặt biệt danh cho nó là một điều gì đó rất thú vị, giúp tăng thêm tình bạn và thể hiện tình cảm của bạn dành cho họ. Dưới đây là danh sách các biệt danh cho bạn thân là nữ mà các bạn có thể tham khảo.

      1. Hàng quý hiếm

      2. Đồ cổ

      3. Thanh niên nghiêm túc

      4. Lão Hạc thời @

      5. Gấu mèo bắc Mỹ

      6. Dúi lé (tên một chú chó cực kỳ nổi tiếng trên MXH)

      7. Của nợ

      8. Nợ đời

      9. Mẹ thiên hạ

      10. Rich kid

      11. Ms. Điên khùng

      12. Đồ khùng

      13. Loa phường

      14. Cái thứ lăng nhăng

      15. Ms. Đào hoa

      16. Đồ đào mỏ

      17. Cún cưng

      18. Tiểu thư chân ngắn

      19. Cục cưng đây rồi

      20. Cái thứ đáng yêu

      21. Đồ đáng ghét

      22. Đồ lẻo mép

      23. Dưa leo

      24. Đồ hóng hớt

      25. Hít drama

      26. Chị điệu

      27. Chị Chảnh

      28. Quý bà chanh sả

      29. Superhero phiên bản lỗi

      30. Hoa hậu phường

      31. Bông hậu xóm

      32. Hoa hồng đen

      33. Cú đêm

      34. Thích cà khịa

      35. Đồ chảnh chọe

      36. Thánh ăn

      37. Thánh buôn chuyện

      38. Cái thứ đen tối

      39. Dê thôi đừng dâm

      40. Con nhà giàu

      41. Con nhà lòi

      Nickname không đụng hàng cho bạn thân là nam

      Các bạn có thể sử dụng những biệt danh độc đáo, lầy lội để thay cho tên thật của đứa bạn thân là nam dưới đây nhé.

      1. Thái Dúi

      2. Nguyễn Văn Dúi

      3. Soái ông

      4. Quý ông lạnh lùng

      5. Cục nợ trăm năm

      6. Đồ ngốc

      7. Chàng ngốc

      8. Soái ca năm đó

      9. Người tình tuổi 17

      10. Đại gia chính cống

      11. Hoàng tử ếch

      12. Hắc mã hoàng tử

      13. Cao thủ võ lâm

      14. Ngủ ngày cày đêm

      15. Mr. Đầu đinh

      16. Chọc ca

      17. Đại ca

      18. Hắc ca ca

      19. Chàng trai 4 mắt

      20. Trong nóng ngoài lạnh

      21. Fan Messi

      22. Anti Fan Ronaldo

      23. Bảnh ca

      24. Băng đảng mafia

      Nick name, tên gọi ở nhà độc đáo cho bé gái

      Nếu cha mẹ thích đặt tên cho con gái mình độc đáo, không đụng hàng thì đừng bỏ qua danh sách biệt danh hay cho bé gái dưới đây nhé.

      1. Trà sữa

      2. Cacao

      3. Sữa

      4. Trà xanh

      5. Pepsi

      6. Coca

      7. Noel

      8. Tết

      9. Tuyết

      10. Euro

      11. Valentine

      12. Oscar

      13. Vu lan

      Biệt danh độc đáo cho bé trai

      Những biệt danh cho bé trai độc đáo, ngầu, không đụng hàng sẽ tạo ra tiếng cười và đồng thời còn thể hiện cá tính riêng của bé nhà mình. Ba mẹ hãy tham khảo những biệt hiệu dưới đây nhé!

      1. Cu Beo: Đặt tên con ở nhà là Cu Beo mong con luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ.

      2. Cu Tí: Con là cậu bé nhỏ nhắn và nhanh nhẹn.

      3. Cu Tít: Con rất vui vẻ và đáng yêu.

      4. Cu Bin: Con là cậu bé hài hước.

      5. Sáo: Ba me đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 là Sáo mong con hoạt bát và vui vẻ.

      6. Tèo: Mong con dễ nuôi và mau lớn.

      7. Sung: Mong con có cuộc đời sung túc và viên mãn.

      8. Pháo: Mong con mạnh mẽ.

      9. Sâu: Tên hay cho bé trai ở nhà là Sâu mong con sẽ nhanh nhẹn và đáng yêu.

      100+ biệt danh bằng tiếng Anh hay nhất

      Biệt danh hay cho người yêu, team có gấu bằng tiếng Anh

      Những cặp đôi yêu nhau hay sử dụng nhiều cái tên thân thuộc, cute. Bạn đã bao giờ nghĩa sẽ đặt tên người yêu bằng một cái tên tiếng Anh nào chưa? Hãy để mình gợi ý cho bạn một vài cái biệt danh nhé.

      1. Angel: thiên thần2. Babe: bé yêu, em yêu3. Bae: cưng, bé cưng, bé yêu, tương tự như Babe4. Buddy: bạn rất thân5. Cutie: cô em xinh xắn6. Darling: người yêu, cục cưng7. Dear: người yêu dấu8. Destiny: định mệnh, “you are my destiny” có nghĩa là “anh/em là định mệnh của tôi”9. Diamond: viên kim cương quý giá10. Doll: búp bê11. Hero: anh hùng12. Honey: ngoài nghĩa gốc là “mật ong” thì từ này còn được dùng để gọi người yêu với ý nghĩa tương tự như Darling13. Love: tình yêu của tôi14. Lover: người yêu15. Mine: của tôi16. My Beloved: người tôi yêu17. My Boy/Girl: chàng trai/cô gái của tôi18. Pet: thú cưng19. Precious: vật đáng giá nhất, cục vàng20. Soul Mate: tri kỷ21. Spring: mùa xuân, người đem lại niềm vui và năng lượng cho cuộc sống của bạn22. Star: ngôi sao23. Sugar: một cách gọi người yêu khá được ưa chuộng, có ý nghĩa như “cục cưng”24. Sunshine: ánh nắng của tôi25. Superman: siêu nhân26. Sweetheart: tình nhân, được ghép từ chữ “sweet” (ngọt ngào) và chữ “heart” (trái tim)27. Sweetie: người mình yêu nhất, bắt nguồn từ chữ “sweet” (ngọt ngào)28. Teddy Bear: gấu bông29. Treasure: kho báu30. True Love: tình yêu đích thực

      Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh độc lạ

      Bên cạnh những biệt danh phổ biến phía trên, nếu bạn muốn lựa chọn cho người yêu mình một biệt danh không đụng hàng để lưu vào điện thoại, hãy thử tham khảo một số biệt danh độc đáo sau đây:

      1. Apple of My Eye: cụm từ tiếng Anh dùng để nói về người mà bạn yêu thương và tự hào nhất

      2. Cherry Blossom: hoa anh đào, giống như vận đào hoa, gặp người yêu tức là gặp hoa đào

      3. Dream Guy/Girl: chàng trai/cô gái trong mơ

      4. Goat: G.O.A.T - viết tắt của “greatest of all time”, tuy nhiên tên gọi này cần hỏi ý đối tác trước khi sử dụng vì từ “goat” trong tiếng Anh còn có nghĩa là “con dê”

      5. Kind Witch: phù thủy tốt bụng đã mê hoặc tôi

      6. Kindred Spirit: tri kỷ, người có tâm hồn đồng điệu với mình

      7. K.O: knockout , có thể hiểu theo nghĩa chủ động là “người bị tôi tán đổ” hay theo nghĩa bị động là “người đã đánh gục tôi” đều được

      8. Lucky Charm: bùa may mắn, bùa hộ mệnh

      9. My Everything: có nghĩa “người đó là tất cả của tôi”

      10. Old Man/Lady: ông/bà già, mang hàm ý là “lão già nhà tôi”, “bà già nhà tôi”

      11. One and Only: anh/em là duy nhất, một và chỉ một

      12. Other Half: nửa còn lại, nửa kia

      13. Pumpkin: bí ngô - cách người Mỹ thường dùng để gọi người yêu, tương tự như Sweetheart hay Darling

      14. Smile Maker: người khiến tôi cười, người đem lại niềm vui cho tôi

      15. Trouble: nghĩa gốc của từ này là “rắc rối, trở ngại”, tuy nhiên nó cũng có thể dùng để gọi người yêu với sắc thái hài hước, trêu chọc

      Biệt danh hay cho người yêu bằng tiếng Anh “bao ngọt”

      Biệt danh cho người yêu từ tên món ăn có thể xuất phát từ sự ngọt ngào của món ăn, dựa trên món ăn yêu thích của bạn hoặc người ấy, hay chỉ đơn giản là những món ngon gắn với kỷ niệm giữa hai người. Một số món ăn thường được gọi tên làm cameo cho các cặp đôi yêu nhau gồm có:

      1. Apple: quả táo

      2. Butter Candy: kẹo bơ

      3. Cake: bánh gato

      4. Candy: kẹo ngọt

      5. Cheesecake: bánh phô mai

      6. Cherry: quả anh đào

      7. Cookie: bánh quy

      8. Cupcake: bánh kem mini, bánh nướng nhỏ

      9. Cutie Pie: bánh ngọt dễ thương

      10. Dumpling: bánh bao

      11. Fruitcake: bánh trái cây

      12. Gummy Bear: kẹo dẻo hình gấu

      13. Honey Bun: bánh mật ong

      14. Hot Chocolate: một tách sô-cô-la nóng

      15. Lollipop: kẹo mút

      16. Marshmallow: kẹo xốp

      17. Milk Tea: trà sữa

      18. Mint Chocolate: sô-cô-la bạc hà

      19. Muffin: bánh nướng nhỏ

      20. Pancake: bánh kếp

      21. Peach: quả đào

      22. Peanut: đậu phộng

      23. Pudding: bánh pudding

      24. Soda: nước ngọt có ga

      Biệt danh cho người yêu từ tên các con vật dễ thương

      Đặt biệt danh cho người yêu bằng tên loài vật cũng khá phổ biến trong giới trẻ. Cách đặt tên này thường dựa trên sự liên tưởng từ ngoại hình, tính cách của người đó để gắn cho họ những nickname dễ thương.

      Một số biệt danh phổ biến theo cách gọi này có thể kể đến như:

      1. Bear: con gấu, cũng giống với cách gọi “gấu yêu”, “gấu cưng” trong tiếng Việt

      2. Bunny: thỏ con

      3. Cat: con mèo

      4. Chipmunk: sóc chuột lém lỉnh, hoạt bát

      5. Dolphin: cá heo

      6. Dove: bồ câu - dành cho những cô gái có đôi mắt đẹp

      7. Duck: con vịt

      8. Eagle: đại bàng nhanh nhẹn và có đôi mắt sắc bén

      9. Fox: con cáo, những bạn người yêu lém lỉnh, lắm chiêu

      10. Honey Bee: ong mật, ý chỉ những người yêu siêng năng, chăm chỉ

      11. Jonah: có nghĩa là “chim bồ câu” trong tiếng Do Thái, giống với Dove

      12. Kitty: mèo con, mèo nhỏ

      13. Lion: sư tử, biệt danh dành cho những chàng trai và cô nàng mạnh mẽ

      14. Night Owl: cú đêm, người thường xuyên thức khuya nhắn tin cùng bạn

      15. Oisin: có nghĩa là “con nai nhỏ” theo ngôn ngữ Ireland

      16. Panda: gấu trúc

      17. Penguin: chim cánh cụt

      18. Puppy: chó con, cún yêu

      19. Sparrow: chim sẻ

      Những biệt danh tiếng Anh cực dễ thương cho bé

      Với những biệt danh tiếng Anh dễ thương ngắn gọn nhưng lại đầy ý nghĩa dưới đây sẽ giúp các mẹ có thêm nhiều sự lựa chọn phong phú để đặt tên ở nhà cho các bé nhà mình.

      Có thể nói hiện nay bên cạnh tên chính trong giấy khai sinh thì các bậc cha mẹ đều thích lựa chọn một cái tên tiếng Anh thật dễ thương cho bé yêu mang nhiều ý nghĩa về sự may mắn cũng như đường tương lai rộng mở.

      Những biệt danh tiếng Anh dễ thương nhất cho bé gái

      1. Acacia: Bất tử, phục sinh

      2. Agatha: Tốt

      3. Agnes: Trong sáng

      4. Alida: Chú chim nhỏ

      5. Alma: Tử tế, tốt bụng

      6. Almira: Công chúa

      7. Alva: Cao quý, cao thượng

      8. Amabel / Amanda: Đáng yêu

      9. Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu

      10. Angel / Angela: Thiên thần

      11. Annabella: Xinh đẹp

      12. Aretha: Xuất chúng

      13. Ariadne / Arianne: Rất cao quý, thánh thiện

      14. Artemis: Tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp

      15. Audrey: Sức mạnh cao quý

      16. Aurora: Bình minh

      17. Azura: Bầu trời xanh

      18. Bernice: Người mang lại chiến thắng

      19. Bertha: Nổi tiếng, sáng dạ

      20. Bianca / Blanche: Trắng, thánh thiện

      21. Brenna: Mỹ nhân tóc đen

      22. Bridget: Sức mạnh, quyền lực

      23. Calantha: Hoa nở rộ

      24. Calliope: Khuôn mặt xinh đẹp

      25. Charmaine / Sharmaine: Quyến rũ

      26. Christabel: Người Công giáo xinh đẹp

      27. Cleopatra: Vinh quang của cha

      28. Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ

      29. Dilys: Chân thành, chân thật

      30. Doris: Xinh đẹp

      31. Drusilla: Mắt long lanh như sương

      32. Eira: Tuyết

      33. Eirlys: Hạt tuyết

      34. Elfleda: Mỹ nhân cao quý

      35. Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn

      36. Ernesta: Chân thành, nghiêm túc

      37. Esperanza: Hy vọng

      38. Eudora: Món quà tốt lành

      39. Euphemia: Được trọng vọng, danh tiếng vang dội

      40. Fallon: Người lãnh đạo

      41. Farah: Niềm vui, sự hào hứng

      42. Felicity: Vận may tốt lành

      43. Fidelma: Mỹ nhân

      44. Gladys: Công chúa

      45. Glenda: Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

      46. Godiva: Món quà của Chúa

      47. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc

      48. Hebe: Trẻ trung

      49. Heulwen: Ánh mặt trời

      50. Iolanthe: Đóa hoa tím

      51. Jena: Chú chim nhỏ

      52. Kaylin: Người xinh đẹp và mảnh dẻ

      53. Keva: Mỹ nhân, duyên dáng

      54. Ladonna: Tiểu thư

      55. Laelia: Vui vẻ

      56. Lani: Thiên đường, bầu trời

      57. Letitia: Niềm vui

      58. Maris: Ngôi sao của biển cả

      59. Martha: Quý cô, tiểu thư

      60. Milcah: Nữ hoàng

      61. Mildred: Sức mạnh nhân từ

      62. Mirabel: Tuyệt vời

      63. Miranda: Dễ thương, đáng yêu

      64. Olwen: Dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

      65. Phedra: Ánh sáng

      66. Philomena: Được yêu quý nhiều

      67. Ula: Viên ngọc của biển cả

      Tên tiếng Anh cho bé trai

      Những biệt danh hay có cá tính riêng bằng tiếng Anh sẽ gây được rất nhiều thiện cảm đối với những người xung quanh bởi nghe nó vừa tây tây lại vừa đặc biệt. Hãy tham khảo những biệt danh bằng tiếng Anh cho bé trai sau đây nhé.

      1. Adonis: Chúa tể

      2. Alger: Cây thương của người elf

      3. Alva: Có vị thế, tầm quan trọng

      4. Alvar: Chiến binh tộc elf

      5. Amory: Người cai trị nổi danh (thiên hạ)

      6. Archibald : Thật sự quả cảm

      7. Athelstan: Mạnh mẽ, cao thượng

      8. Aubrey: Kẻ trị vì tộc elf

      9. Augustus: Vĩ đại, lộng lẫy

      10. Aylmer: Nổi tiếng, cao thượng

      11. Baldric: Lãnh đạo táo bạo

      12. Barrett: Người lãnh đạo loài gấu

      13. Bernard: Chiến binh dũng cảm, “dũng cảm như loài gấu

      14. Cadell: Chiến trường

      15. Cyril / Cyrus: Chúa tể

      16. Derek: Kẻ trị vì muôn dân

      17. Devlin: Cực kỳ dũng cảm

      18. Dieter: Chiến binh

      19. Egbert: Kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)

      20. Emery: Người thống trị giàu sang

      21. Fergal: Dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)

      22. Fergus: Con người của sức mạnh

      23. Garrick: Người trị vì, cai trị

      24. Geoffrey : Người trị vì (yêu) hòa bình

      25. Gideon: Chiến binh / chiến sĩ vĩ đại

      26. Griffith: Hoàng tử, chúa tể

      27. Harding: Mạnh mẽ, dũng cảm

      28. Jocelyn: Nhà vô địch

      29. Joyce: Chúa tể

      30. Kane: Chiến binh

      31. Kelsey: Con thuyền (mang đến) thắng lợi

      32. Kenelm: Người bảo vệ dũng cảm

      33. Maynard: Dũng cảm, mạnh mẽ

      34. Meredith: Trưởng làng vĩ đại

      35. Mervyn: Chủ nhân biển cả

      36. Mortimer: Chiến binh biển cả

      37. Ralph: Thông thái và mạnh mẽ

      38. Randolph / Rudolph: Người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)

      39. Reginald / Reynold: Người cai trị thông thái

      40. Roderick: Mạnh mẽ vang danh thiên hạ

      41. Roger: Chiến binh nổi tiếng

      42. Waldo: Sức mạnh, trị vì

      43. Anselm: Được Chúa bảo vệ

      44. Azaria: Được Chúa giúp đỡ

      45. Basil: Hoàng gia

      46. Benedict: Được ban phước

      47. Clitus: Vinh quang

      48. Cuthbert: Nổi tiếng

      49. Carwyn: Được yêu, được ban phước

      50. Dai: Tỏa sáng

      51. Dominic: Chúa tể

      52. Darius: Giàu có, người bảo vệ

      53. Edsel: Cao quý

      54. Elmer: Cao quý, nổi tiếng

      55. Ethelbert: Cao quý, tỏa sáng

      56. Eugene: Xuất thân cao quý

      57. Galvin: Tỏa sáng, trong sáng

      58. Gwyn: Được ban phước

      59. Jethro: Xuất chúng

      60. Magnus: Vĩ đại

      61. Maximilian: Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất

      62. Nolan: Dòng dõi cao quý, “nổi tiếng

      63. Orborne: Nổi tiếng như thần linh

      64. Otis: Giàu sang

      65. Patrick: Người quý tộc

      66. Clement: Độ lượng, nhân từ

      67. Curtis: Lịch sự, nhã nhặn

      68. Dermot: (người) không bao giờ đố kỵ

      69. Enoch: Tận tâm “đầy kinh nghiệm

      70. Gregory: Cảnh giác, thận trọng

      71. Hubert: Đầy nhiệt huyết

      72. Phelim: Luôn tốt

      73. Bellamy: Người bạn đẹp trai

      74. Bevis: Chàng trai đẹp trai

      75. Boniface: Có số may mắn

      76. Caradoc: Đáng yêu

      77. Duane: Chú bé tóc đen

      78. Flynn: Người tóc đỏ

      79. Kieran: Cậu bé tóc đen

      80. Lloyd: Tóc xám

      81. Rowan: Cậu bé tóc đỏ

      82. Venn: Đẹp trai

      83. Aidan: Lửa

      84. Anatole: Bình minh

      85. Conal: Sói, mạnh mẽ

      86. Dalziel: Nơi đầy ánh nắng

      87. Egan: Lửa

      88. Enda: Chú chim

      89. Farley: Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

      90. Farrer: Sắt

      91. Iagan: Lửa

      92. Leighton : Vườn cây thuốc

      93. Lionel: Chú sư tử con

      94. Lovell: Chú sói con

      95. Phelan: Sói

      96. Radley: Thảo nguyên đỏ

      97. Silas: Rừng cây

      98. Uri: Ánh sáng

      99. Wolfgang: Sói dạo bước

      100. Alden: Người bạn đáng tin

      101. Alvin: Người bạn elf

      102. Amyas: Được yêu thương

      103. Aneurin: Người yêu quý

      104. Baldwin: Người bạn dũng cảm

      105. Darryl: Yêu quý, yêu dấu

      106. Elwyn: Người bạn của elf

      107. Engelbert: Thiên thần nổi tiếng

      108. Erasmus: Được yêu quý

      109. Erastus: Người yêu dấu

      110. Goldwin: Người bạn vàng

      111. Oscar: Người bạn hiền

      112. Sherwin: Người bạn trung thành

      113. Ambrose: Bất tử, thần thánh

      114. Christopher: (Kẻ) mang Chúa

      115. Isidore: Món quà của Isis

      116. Jesse: Món quà của Chúa

      117. Jonathan: Món quà của Chúa

      118. Osmund: Sự bảo vệ từ thần linh

      119. Oswald: Sức mạnh thần thánh

      120. Theophilus: Được Chúa yêu quý

      121. Abner: Người cha của ánh sáng

      122. Baron: Người tự do

      123. Bertram: Con người thông thái

      124. Damian: Người thuần hóa (người/vật khác)

      125. Dante: Chịu đựng

      126. Dempsey: Người hậu duệ đầy kiêu hãnh

      127. Diego: Lời dạy

      128. Diggory: Kẻ lạc lối

      129. Godfrey: Hòa bình của Chúa

      130. Ivor: Cung thủ

      131. Jason: Chữa lành, chữa trị

      132. Jasper: Người sưu tầm bảo vật

      133. Jerome: Người mang tên thánh

      134. Lancelot: Người hầu

      135. Leander: Người sư tử

      136. Manfred: Con người của hòa bình

      137. Merlin: Pháo đài (bên) ngọn đồi biển

      138. Neil: Mây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch

      139. Orson: Đứa con của gấu

      140. Samson: Đứa con của mặt trời

      141. Seward : Biển cả, chiến thắng, canh giữ

      142. Shanley: Con trai của người anh hùng

      143. Siegfried: Hòa bình và chiến thắng

      144. Sigmund: Người bảo vệ thắng lợi

      145. Stephen: Vương miện

      146. Tadhg: Nhà thơ, “nhà hiền triết

      147. Vincent : Chinh phục

      148. Wilfred: Mong muốn hòa bình

      Biệt danh bằng tiếng Hàn hay nhất

      biet-danh-hay-6
      Biệt danh bằng tiếng Hàn

      Biệt danh người yêu, crush là nam

      Ny, crush tiếng Hàn là gì? Chồng yêu tiếng Hàn là gì? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều bạn nữ thắc mắc và phân vân khi đặt biệt danh cho ny crush của mình bằng tiếng Hàn.

      1. 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu

      2. 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu

      3. 애인 /ae-in/: Người yêu

      4. 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em

      5. 내꺼 /nae-kkeo/: Của em

      6. 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử

      7. 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng

      8. 남친 /nam-jin/: Bạn trai

      9. 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em

      10. 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai

      11. 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ

      12. 신랑 /sin-rang/: Tân lang

      13. 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu

      14. 허니 /heo-ni/: Honey

      15. 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm

      16. 바보 /ba-bo/: Ngốc

      17. 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời

      18. 빚 /bich/: Cục nợ

      19. 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em

      20. 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai

      21. 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam

      22. 거인 /keo-in/: Người khổng lồ

      23. 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý

      24. 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu

      25. 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em

      26. 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ

      27. 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất

      Biệt danh hay bằng tiếng Hàn cho người yêu crush là nữ

      Biệt danh dễ thương bằng tiếng Hàn cho ny crush nữ cũng nhận được rất nhiều sự quan tâm bởi họ muốn gọi bạn gái minh bằng những cái tên thân thương. Sau đây là các biệt danh mà bạn có thể tham khảo nhé.

      1. 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu

      2. 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm

      3. 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh

      4. 애인 /ae-in/: Người yêu

      5. 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé

      6. 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh

      7. 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa

      8. 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu

      9. 여친 /yeo-jin/: Bạn gái

      10. 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp

      11. 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn

      12. 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu

      13. 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn

      14. 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh

      15. 꼬마 /kko-ma/: Bé con

      16. 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo

      17. 나비 /na-bi/: Mèo

      18. 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư

      19. 아내 /a-nae/: Vợ

      20. 빚 /bich/: Cục nợ

      21. 천사 /jeon-sa/: Thiên thần

      22. 허니 /heo-ni/: Honey

      23. 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây

      24. 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý

      25. 강아지 /kang-a-ji/: Cún con

      26. 바보 /ba-bo/: Ngốc

      27. 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu

      28. 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời

      29. 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh

      30. 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh

      31. 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm

      32. 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu

      33. 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh

      34. 여자 친구 /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái

      35. 미인 /mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp

      36. 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của anh

      37. 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất

      38. 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh.

      Biệt danh bằng tiếng Hàn hay cho bạn thân là nữ

      Đặt tên biệt danh cho bạn thân là nữ bằng tiếng Hàn là xu hướng được giới trẻ yêu thích. Nó không chỉ làm cho tên của các bạn nữ thêm đặc biệt mà còn mang đến cảm giác sành điệu, hợp thời. Một số biệt danh hay bằng tiếng Hàn mà các bạn có thể lựa chọn:

      1. 아영: A Young: Tên này có nghĩa là “tinh tế”

      2. 애차/ 애라: Ae-Cha/Aera: Cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười

      3. 아인: Ah-In: Người con gái có lòng nhân từ

      4. 아라: Ara: Xinh đẹp và tốt bụng

      5. 아름: Areum: Người con gái đẹp

      6. 안정: Ahnjong: yên tĩnh, bình yên

      7. 별: Byeol: Ngôi sao

      8. 바람: Baram: Ngọn gió, mang sự mát lành

      9. 빛나: Bitna: Tỏa sáng

      10. 봄: Bom: Mùa xuân

      11. 초히: Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp

      12. 춘히: Choon Hee: Cô gái sinh ra vào mùa xuân

      13. 출: Chul: Cứng rắn, sự chắc chắn

      14. 정차: Chung Cha: Người con gái quý tộc

      15. 대: Dea: Cô gái tuyệt vời

      16. 다은: Da-eun: Cô gái tốt bụng

      17. 의: Eui: Người luôn công bằng

      18. 은애: Eun Ae: “ân sủng” và “tình yêu”

      19. 은주: Eunjoo: Bông hoa nhỏ duyên dáng

      20. 경희: Gyeonghui: Người con gái đẹp và có danh dự

      21. 기: Gi: Người con gái dũng cảm

      22. 하은: Ha Eun: Người tài năng, có lòng tốt

      23. 해바라기: Haebaragi: Hoa hướng dương

      24. 하늘: Haneul: Bầu trời tươi đẹp

      25. 화영: Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung

      Biệt danh độc lạ cho bạn thân là nam bằng tiếng Hàn

      Với bạn thân là nam, những biệt danh thường thường đem lại cảm giác thoải mái hơn, thân thiết hơn. Dưới đây là một vài biệt danh phổ biến bằng tiếng Hàn cho bạn thân nam được sử dụng nhiều nhé.

      1. 대심: Dae Shim: Bộ óc vĩ đại

      2. 현기: Hyun Ki: Khôn ngoan, sắc sảo

      3. 강대: Kang Dae: Mạnh mẽ, hùng mạnh

      4. 청희: Chung Hee: Chính trực, nghiêm túc

      5. 석친: Seok Chin: Không thể lay chuyển

      6. 상욱: Sang Ok: Khỏe mạnh

      7. 용래: Yong Rae: Người hùng sắp tới

      8. 원식: Won Sik: Chủ gia đình

      9. 태양: Tae Yang: Ánh mặt trời

      10. 동현: Dong Hyun: Đức hạnh

      11. 하준: Ha Jun: Tuyệt vời, tài năng

      12. 하윤: Ha Yoon: Tuyệt vời

      13. 현우: Hyun Woo: Có đạo đức

      14. 지후: Ji Hu: Trí tuệ, sau này

      15. 지호: Ji Ho: Trí tuệ, vĩ đại

      16. 지유: Ji Yoo : Trí tuệ, dồi dào

      17. 준우: Jun Woo: Thần thánh, đẹp trai

      18. 준서: Jun Seo: Đẹp trai, tốt bụng

      19. 서준: Seo Jun: Tốt bụng, đẹp trai

      20. 서윤: Seo Yun: Tốt lành, bóng bẩy

      21. 상훈: Sang Hoon: Nhân từ, đẳng cấp

      22. 성호: Sung Ho: Người kế thừa, vĩ đại

      23. 성훈: Sung Hoon: Người kế nhiệm

      24. 성진: Sung Jin: Người kế thừa vĩ đại

      25. 성민: Sung Min: Nhẹ nhàng

      26. 예준: Ye Jun: Tài năng, đẹp trai

      27. 유준: Yu Jun: Can đảm, đẹp trai

      28. 영호: Young Ho: Vĩnh cữu, vĩ đại

      29. 영수: Young Soo: Vĩnh cửu, trường tồn

      30. 영: Yeong: Can đảm, dũng mãnh, anh hùng.

      Biệt danh cho bé gái bằng tiếng Hàn

      Nếu các bạn yêu thích và mê những bộ phim lãng mạn Hàn Quốc thì sao không đặt tên cho bé gái bằng tiếng Hàn nhỉ?

      1. Amy

      2. Anna

      3. Alice

      4. Bora

      5. Boram

      6. Cho

      7. Choi

      8. Dahye

      9. Dasom

      10. Eun

      11. Eun Ji

      12. Eunji

      13. Grace

      14. Hong

      15. Hwang

      16. Hye Jin

      17. Hyejin

      18. Hyemin

      19. Han

      20. Hana

      21. Hanna

      22. Hansol

      23. Heejin

      24. Hyewon

      25. Hyun

      26. Hyun Jung

      27. Kang

      28. Kelly

      29. Kim

      30. Kwon

      31. Jo

      32. Joo

      33. Juhee

      34. Jung

      35. Jang

      36. Jenny

      37. Jeon

      38. Jeong

      39. Ji-Eun

      40. Jihye

      41. Ji-Hye

      42. Jihyun

      43. Ji-Hyun

      44. Jimin

      45. Jin

      46. Jina

      47. Jisu

      48. Jiwon

      49. Ji-Won

      50. Jessica

      51. Ji Eun

      52. Ji Hye

      53. Ji Hyun

      54. Ji Won

      55. Ji Yeon

      56. Ji Young

      57. Jieun

      58. Jiyeon

      59. Jiyoung

      60. Ji-Young

      Nickname bằng tiếng Hàn cho bé trai

      Ba mẹ muốn đặt biệt danh cho con trai bằng tiếng Hàn nhưng đang phân vân không biết lựa chọn cái tên nào? Vậy hãy đọc qua danh sách dưới đây nhé.

      1. Ahn

      2. Alex

      3. An

      4. Andrew

      5. Andy

      6. Bae

      7. Baek

      8. Bang

      9. Cha

      10. Chae

      11. Chan

      12. Cho

      13. Choi

      14. Chul: Có nghĩa là cứng rắn, sắt đá.

      15. Daniel

      16. David

      17. Dong Hyun

      18. Donghyun.

      Biệt danh chất, lạ bằng tiếng Nhật

      biet-danh-hay-7
      Biệt danh bằng tiếng Nhật

      Nếu như Hàn Quốc thu hút cả thế giới với làn sóng văn hóa Kpop còn Trung Quốc cuốn hút các bạn trẻ với các bộ phim ngôn tình cổ trang thì Nhật Bản là mảnh đất của các nhân vật hoạt hình anime vô cùng đặc sắc.

      Chính sự nổi tiếng của thể loại này mà số lượng người yêu mến văn hóa Nhật Bản ngày càng nhiều, từ đó dẫn đến trào lưu đặt biệt danh theo tên tiếng Nhật ngày càng đông đảo.

      Nickname cho người yêu, crush là nam

      Đối với ny crush là nam, họ thường thích được gọi bằng những cái tên đơn giản hoặc là bằng những ấn tượng của đối phương về mình. Dưới đây là những biệt hiệu cho ny bằng tiếng Nhật mà các bạn gái thường sử dụng.

      1. Hao Asakura

      2. Amuro Ray

      3. Ataru Moroboshi

      4. Tōshirō Hitsugaya

      5. Hayao Kakizaki

      6. Kaworu Nagisa

      7. Shinya Kogami

      8. Hidetoshi Dekisugi

      9. Hiro Takachiho

      10. Shinn Asuka

      11. Tadashi Hamada

      12. Kyoya Hibari

      13. Himura Kenshin

      14. Gendo Ikari

      15. Kakashi Hatake

      16. Hikaru Ichijyo

      17. Shikamaru Nara

      18. Hayato Gokudera

      19. Sena Kobayakawa

      20. Daisuke Jigen

      21. Ichigo Kurosaki

      22. Keiichi Morisato

      23. Yoichi Hiruma

      24. Saito Hiraga

      Biệt danh hay bằng tiếng Nhật cho người yêu crush là nữ

      Đâu là những biệt danh bằng tiếng Nhật hay cho ny crush là nữ? Hãy cùng mình tìm hiểu những gợi ý dưới đây để biết được những tên tiếng Hàn dành cho bạn gái của mình nhé.

      1. Haruko Haruhara

      2. Aoi Yamada

      3. Anna Kurauchi

      4. Hitagi Senjougahara

      5. Kotonoha Katsura

      6. Ai Enma

      7. Mahoro Andou

      8. Aono Morimiya

      9. Akari Akaza

      10. Maki Umezaki

      11. Himeko Inaba

      12. Ika-Musume

      13. Fuuko Ibuki

      14. Kafuka Fuura

      15. Hitoha Marui

      16. Chizuru Minamoto

      17. Futaba Marui

      18. Chiaki Minami

      19. Kana Minami

      20. Mai Kawasumi

      21. Hanyuu Furude

      22. Kuro Kagami

      23. Chiri Kitsu

      Nick name bằng tiếng Nhật cho bạn thân là nữ

      Dưới đây là danh sách một số biệt danh hay bằng tiếng Nhật dành cho bạn thân là nữ và ý nghĩa của nó để các bạn có thể dễ hình dung và lựa chọn cho mình một biệt hiệu nhé.

      1. Gina: Biệt hiệu này có nghĩa là sinh ra đã mang đến những điều tốt đẹp nhất.

      2. Haruhi: Biệt danh này có nghĩa là mùa của trăm hoa đua nở.

      3. Mihoko: Con gái đáng yêu, cần được che chắn và yêu thương.

      4. Momoko: Biệt danh này có nghĩa là hàng trăm quả đào

      5. Nara: Biệt danh này được đặt theo tên loài hoa từ thiên đường, loài hoa thượng hạng từ xứ sở mộng mơ.

      6. Naoko: Có nghĩa là sự đáng kính và phục tùng.

      7. Akiko: Người con gái thuần khiết hoặc nghĩa là mùa thu đẹp lung linh.

      8. Ayane: Có nghĩa là sự rộn ràng và tươi mới.

      9. Sachiko: Đặt biệt danh này vì mong sự may mắn và hạnh phúc đến với con

      10. Taka: Có nghĩa là một cô gái cao quý và đáng được tôn trọng.

      11. Sayuri: Xinh đẹp tựa bông hoa

      12. Yumi: Có nghĩa là một cây cung bắn cung xinh đẹp.

      13. Miyuki: Có nghĩa là bông hoa tuyết xinh đẹp.

      14. Seika: Có nghĩa là mùa hè tươi mát.

      15. Seiko: Có nghĩa là một đứa trẻ chân thành.

      16. Yuka: Có nghĩa là một ngôi sao sáng.

      Nicknam cho bạn thân là nam bằng tiếng Nhật

      Nếu như Hàn Quốc thu hút cả thế giới với làn sóng văn hoá Kpop thì Nhật Bản là mảnh đất của các nhân vật hoạt hình vô cùng độc đáo. Và việc đặt biệt danh cho bạn thân là nam bằng tiếng Nhật cũng là một ý tưởng khá hay ho nhé.

      1. Chin: Đặt biệt danh này vì mong con trai sẽ là người vĩ đại, luôn thành công

      2. Chiko: Có nghĩa là mũi tên, đặt biệt danh này vì mong bé làm việc gì cũng nhanh

      3. Akimitsu: Có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, đặt biệt danh này với ý muốn mong bé luôn thành công

      4. Fumihito: Biệt danh này có nghĩa là lòng trắc ẩn

      5. Ayumu: Biệt danh này có nghĩa là giấc mơ, ước mong con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc

      6. Botan: Có nghĩa là cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

      7. Fumio: Biệt danh này có nghĩa là người con trai lễ độ, hòa nhã

      8. Aman: Đặt biệt danh này với mong muốn an toàn, mong bé luôn được bảo bọc chở che

      9. Dai: Nó có nghĩa là vĩ đại, mong con sẽ làm những việc vĩ đại giúp ích cho đời

      10. Hayate: Có nghĩa là sự mạnh mẽ của gió

      11. Hirohito: Người con trai mang tấm lòng từ bi, yêu thương và hay giúp đỡ những người xung quanh

      12. Hideyoshi: Người con trai xuất sắc, tốt đẹp và đáng kính

      13. Hiroshi: Biệt danh này có nghĩa là sự hào phóng

      14. Hibiki: Biệt hiệu này mang ý nghĩa là âm thanh vang xa

      15. Hinata: Mong con trai sẽ luôn hướng về phía mặt trời

      Nickname tiếng Nhật cho bé gái

      Ba mẹ đang muốn tìm những biệt danh cho con gái hay bằng tiếng Nhật? Có rất nhiều tên tiếng Nhật dễ thương cho bé gái trong danh sách sau đây nhé.

      1. Akiko (アキコ): cô bé đẹp cả ngoại hình cũng như tính cách, tỏa sáng như mùa thu

      2. Akina (アキナ): ấm áp, rực rỡ như những bông hoa nở vào mùa xuân

      3. Ayame (あやめ): vẻ đẹp của loài hoa diên vĩ

      4. Azami (あざみ): kiên cường, mạnh mẽ đối đầu với nghịch cảnh

      5. Gin (ジン): kiêu sa, quý phái

      6. Hanako (花子): hoa - xinh đẹp, dịu dàng

      7. Haruko (ハルコ): xuân sinh - nghĩa là những cô bé sinh vào mùa xuân

      8. Hasuko (ハスコ): nàng tiên bước ra từ hoa sen

      9. Hiroko (ひろ子): đứa trẻ thơm thảo, rộng lượng

      10. Ichiko (いちこ): nhạy cảm, thông thái, có tầm nhìn xa trông rộng

      11. Jin (じん): người nhẹ nhàng, thông minh, lanh lợi, lịch sự

      12. Kami (かみ): em bé thiên thần có trái tim mong manh, thuần khiết

      13. Keiko (ケイコ): em bé dễ thương

      14. Kimiko (キミコ): người con gái mang vẻ

      15. Machiko (マチコ): nhánh cỏ may mắn

      16. Mariko (マリコ): hướng đến cuộc sống cân bằng

      17. Masa (マサ): luôn cố gắng theo đuổi ước mơ

      18. Meiko (メイコ): cô bé có nét đẹp trong lành, tươi mới, tính cách mạnh mẽ.

      19. Mika (ミカ): xinh xắn tựa Hằng Nga nơi cung trăng

      20. Mineko (ミネコ): hiên ngang, bất khuất giữa đời, vững vàng trước mọi phong ba

      21. Mizuka (みずか): xinh đẹp như vầng trăng

      22. Murasaki (紫の): hoa oải hương

      23. Nomi (のみ): hồn nhiên, vui tươi, hoạt bát, nhanh nhẹn

      24. Ohara (大原): tấm lòng bao la, bát ngát, tính tình phóng khoáng, tự do

      25. Ran (走った): khiêm nhường

      26. Sakura (さくら): hoa đào, vẻ đẹp của mùa xuân

      27. Sayo/Saio (さよ): vẻ đẹp tĩnh lặng của ban

      28. Shino (しの): dịu êm, thân thiện, thanh cao, quý phái

      29. Shizu (しず): cả đời an yên, hạnh phúc

      30. Sizuka (しずか): cô bé đáng yêu, xinh đẹp, học giỏi, ngoan ngoãn

      31. Sugi (杉): mạnh mẽ, luôn ngẩng cao đầu, bất khuất vươn lên

      32. Suki (スキ): em bé dễ mến

      33. Taki (タキ): tính cách dữ dội, thẳng thắn

      34. Tama (タマ): ngọc ngà châu báu, báu vật của cha mẹ

      35. Tamiko (タミコ): thân thiện, hoà đồng, hiếu thuận

      36. Tani (谷): hồn nhiên, thuần khiết

      37. Tatsu (たつ): luôn giúp đỡ mọi người

      38. Tazu (たず): bảo bối của cha mẹ

      39. Toku (トク): người con gái biết sống phải đạo, đặt tâm đức lên đầu.

      40. Tomi (トミ): mong muốn con sống một cuộc đời đầy đủ, giàu sang, phú quý

      41. Umeko (うめこ): hương vị núi rừng

      42. Yasu (ヤス): mong con một đời an yên, hạnh phúc

      43. Yon (よ): luôn toả sáng trong bất cứ hoàn cảnh nào

      44. Yoko (ヨーコ): những điều tốt đẹp nhất cha mẹ dành cho con

      45. Yori (より): người con gái luôn được mọi người yêu quý, tin tưởng

      46. Yumi (ゆみ): cô bé trong trẻo, hồn nhiên, đáng yêu

      47. Yumiko (ゆみこ): mạnh mẽ, kiên cường

      48. Yuriko (ゆりこ): cô bé có vẻ đẹp dịu hiền, thanh thoát

      49. Yuhi (ゆひ): đáng tin cậy

      50. Yuuki (ゆうき): vẻ đẹp còn lưu lại đến tận cùng

      Nickname cho bé trai bằng tiếng Nhật

      Tên tiếng Nhật hay cho con trai ngày càng trở thành xu hướng và được nhiều ba mẹ lựa chọn bởi những đứa trẻ thường rất thích đọc những cuốn truyện tranh bằng tiếng Nhật. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không đặt cho bé nhà mình nhỉ?

      1. Aki: Lấp lánh mùa thu, Bright

      2. Akihiro: Bright Hoàng tử

      3. Akio: Thông minh cậu bé

      4. Benjiro: Thư giãn, tận hưởng sự bình an

      5 Chieko: Sự khôn ngoan và Grace

      6. Hiroshi: Hào phóng

      7. Hisoka: Bí ẩn

      8. Hideaki: Tuyệt vời

      9. Yori: Sự tự tin

      10. Yoshe: Vâng, với sự tôn trọng

      11. Yung: Tự do

      12. Yuuta: Tuyệt vời, Big

      13. Dai: Để tỏa sáng

      14. Daichi: Grand con trai đầu lòng

      15. Daiki: Rất có giá trị

      16. Daisuke: Tuyệt vời giúp đỡ

      17. Etsu: Hân hoan

      18. Genkei: Được vinh danh

      19. Tomo: Sự khôn ngoan

      20. Tomoyo: Thông minh

      21. Toru: Biển

      Trên đây là tất cả những thông tin về cách đặt biệt danh hay. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp các bạn lựa chọn được một cái tên phù hợp cho những người yêu thương nhé.

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký