Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.A. GIỚI THIỆU
      • #2.B. THÔNG TIN TUYẾN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
        • I. Thông tin chung
        • II. Các ngành tuyển sinh
      • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
      • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

      Đại học Giao thông Vận tải

      avatar
      Cancelo
      09:49 30/11/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.A. GIỚI THIỆU
      • #2.B. THÔNG TIN TUYẾN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
        • I. Thông tin chung
        • II. Các ngành tuyển sinh
      • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
      • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

      A. GIỚI THIỆU

      • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
      • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
      • Mã trường: GHA
      • Loại trường: Công lập
      • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
      • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
      • SĐT: (84.24) 37663311
      • Email: [email protected]
      • Website: https://www.utc.edu.vn/
      • Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn

      B. THÔNG TIN TUYẾN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

      I. Thông tin chung

      1. Thời gian tuyển sinh

      • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

      2. Đối tượng tuyển sinh

      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

      3. Phạm vi tuyển sinh

      • Tuyển sinh trong cả nước.

      4. Phương thức tuyển sinh

      4.1. Phương thức xét tuyển

      Trường xét tuyển theo 4 phương thức:

      • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
      • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT.
      • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
      • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau.

      4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

      a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

      Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

      Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

      Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.

      b. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT

      • Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã GHA): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5.50 điểm.
      • Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã GSA): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ I lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau), trong đó ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5.50 điểm.

      c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

      d. Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

      Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau.

      5. Học phí

      • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.

      II. Các ngành tuyển sinh

      1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (Mã xét tuyển GHA)

      Chỉ tiêu dự kiến I

      Các chương trình đại trà

      1

      Quản trị kinh doanh

      7340101 A00; A01; D01; D07 120 2

      Kế toán

      7340301 A00; A01; D01; D07 120 3

      Tài chính - ngân hàng

      7340201 A00; A01; D01; D07 60 4

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      7510605 A00; A01; D01; D07 120 5

      Kinh tế

      7310101 A00; A01; D01; D07 90 6

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103 A00; A01; D01; D07 100 7

      Khai thác vận tải

      7840101 A00; A01; D01; D07 160 8

      Kinh tế vận tải

      7840104 A00; A01; D01; D07 160 9 Kinh tế xây dựng 7580301 A00; A01; D01; D07 130 10 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D01; D07 70 11 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00; A01; D01; D07 50 12 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07 80 13 Khoa học máy tính 7480101 A00; A01; D07 70 14 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07 260 15 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00; A01; D01; D07 50 16 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; B00; D01; D07 50 17 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01; D01; D07 160 18 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; D01; D07 80 19 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00; A01; D01; D07 80 20 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00; A01; D01; D07 180 21 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00; A01; D01; D07 190 22 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07 110 23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; D07 230 24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D07 140 25 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 A00; A01; D01; D07 70 26 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 A00; A01; D01; D07 50 27 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D01; D07 220 28 Kiến trúc (Dự kiến) 7580101 A00, A01, V00, V01 50 29 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00; A01; D01; D07 50 30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00; A01; D01; D07 40 31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00; A01; D01; D07 520 32 Kỹ thuật máy tính (Dự kiến) 7480106 A00, A01, D07 50 II Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao 33 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 7340101 QT A00; A01; D01; D07 50 34 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 7340301 QT A00; A01; D01; D07 100 35 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 7480201 QT A00; A01; D07 100 36 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103 QT A00; A01; D01; D07 100 37 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201 QT A00; A01; D01; D07 50 38 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) 7580205 QT A00; A01; D01; D07 80 39 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 7580301 QT A00; A01; D01; D07 50 40 Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 7580302 QT A00; A01; D01; D07 50 III Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng): Dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT, có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh) tương đương IELTS từ 5.0 trở lên 41 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 7580302 LK A00, A01, D01, D07 30 42 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 7340101 LK A00, A01, D01, D07 30 43 Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) 7580205 LK A00, A01, D01, D07 30

      2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (Mã xét tuyển GSA)

      Chỉ tiêu dự kiến 1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C01 90 2 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C01 80 3 Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C01 50 4 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C01 110 5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; C01 70 6 Khai thác vận tải 7840101 A00; A01; D01; C01 60 7 Kinh tế xây dựng 7580301 A00; A01; D01; C01 100 8 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D01; C01 50 9 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07 90 10 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; D01; D07 50 11 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00; A01; D01; D07 50 12 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00; A01; D01; D07 90 13 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D01; C01 50 14 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; D01; C01 80 15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D01; C01 80 16 Kiến trúc 7580101 A00; A01; V00; V01 60 17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D01; D07 170 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00; A01; D01; D07 170 19 Kinh doanh quốc tế (Dự kiến) 7340120 A00; A01; D01; C01 40

      *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

      C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

      STT

      Ngành học

      Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

      1

      Quản trị kinh doanh

      25,30 25,10 24,77 25,10

      2

      Tài chính - Ngân hàng

      24,55 24,95 25,10 25,46

      3

      Kế toán

      25,50 25,05 24,77 25,20

      4

      Kinh tế

      25,15 25,00 24,96 25,19

      5

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      24,70 24,40 23,80 24,30

      6

      Khai thác vận tải

      24,60 24,70 24,40 25,07

      7

      Kinh tế vận tải

      24,05 24,20 25,01

      8

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      26,35 26,25 26,15 26,45

      9

      Kinh tế xây dựng

      24,00 24,10 23,98 24,45

      10

      Toán ứng dụng

      23,05 23,40 22,55 23,91

      11

      Công nghệ thông tin

      25,65 25,90 25,38 25,41

      12

      Công nghệ kỹ thuật giao thông

      22,90 22,75 22,75 23,37

      13

      Kỹ thuật môi trường

      21,20 21,35 21,90 22,25

      14

      Kỹ thuật cơ khí

      24,40 23,60 23,79 24,93

      15

      Kỹ thuật cơ điện tử

      25,05 24,85 24,87 25,66

      16

      Kỹ thuật nhiệt

      23,75 21,25 22,85 24,25

      17

      Kỹ thuật cơ khí động lực

      22,85 21,65 22,85 23,86

      18

      Kỹ thuật ô tô

      25,10 24,85 24,87 25,35

      19

      Kỹ thuật điện

      24,05 23,60 23,72 24,63

      20

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      24,35 24,10 24,26 25,15

      21

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

      25,10 25,30 25,19 25,89

      22

      Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

      23,85 24,35 24,34 25,15

      23

      Hệ thống giao thông thông minh

      17,10 21,45 22,80

      24

      Kỹ thuật xây dựng

      21,10 21,20 22,20 23,19

      25

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      16,00 17,00 19,25 20,50

      26

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      17,15 17,25 18,30 21,15

      27

      Quản lý xây dựng

      22,80 23,50 23,51 23,93

      28

      Khoa học máy tính

      25,25 25,24 25,41

      29

      Quản lý đô thị và công trình

      19,00 22,55 23,28

      30

      Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

      17,35 21,60 22,65

      1

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

      16,05 17,00 18,90 -

      2

      Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh)

      25,35 24,65 24,03 24,40

      3

      Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)

      24,00 20,55 24,45 23,84

      4

      Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

      16,30 18,45 20,90 21,40

      5

      Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)

      17,90 22,50

      6

      Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

      21,40 22,70 22,85

      7

      Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

      23,30 23,30 23,48 23,51 8 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 23,85 23,95 23,85 23,96

      9

      Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

      18,55 20,50 21,35 10 Ngôn ngữ Anh 24,10 11 Kỹ thuật máy tính 24,55 12 Kiến trúc 21,60

      D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

      Trường đại học giao thông vận tải
      Toàn cảnh trường đại học giao thông vận tải
      Sinh viên trường đại học giao thông vận tải

      Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký