Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Sức Khỏe
      3. Giáo Dục
      Mục Lục
      • #1.1. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1
      • #2.2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2
      • #3.3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3
      • #4.4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 4
      • #5.5. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 5
      • #6.6. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 6
      • #7.7. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều
      • #8.8. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4

      Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024

      avatar
      Cancelo
      12:42 01/04/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.1. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1
      • #2.2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2
      • #3.3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3
      • #4.4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 4
      • #5.5. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 5
      • #6.6. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 6
      • #7.7. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều
      • #8.8. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4

      Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 được VnDoc chọn lọc từ đề thi của các trường Tiểu học có bảng ma trận chuẩn kiến thức theo Thông tư 22 và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

      1. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1

      Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

      a) Rút gọn phân số thì ta được phân số tối giản là:

      A.

      B.

      C.

      D.

      b) Trong các phân số sau, phân số nào tối giản là:

      A.

      B.

      C.

      D. frac{3}{18}

      Câu 2 (1 điểm) của 35 là:

      (Em khoanh vào đáp án đúng)

      A. 30

      B. 210

      C. 245

      D. 70

      Câu 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm

      a) 7 tấn 20 kg = …….. kg

      b) 2 giờ 16 phút = ...…phút

      Câu 4 (1 điểm): có giá trị là:

      (Em khoanh vào đáp án đúng)

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 5 (1 điểm): So sánh các cặp phân số sau:

      ( Em điền dấu >, < , = vào ......)

      a)

      b)

      c)

      d)

      Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

      a) 9 km2 60 m2 = ....... m2

      A. 90060B. 90006 C. 9000060 D. 900060

      b) 8000 năm = ..........thế kỉ

      A. 80 thế kỉ B. 8 thế kỉ C. 800 thế kỉ D. 8000 thế kỉ

      Câu 7 (1 điểm): Hình thoi có độ dài hai đường chéo là: 13cm và 4cm thì diện tích thoi là: .........................................

      II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

      Câu 8 ( 1 điểm ): Tính

      a)

      b)

      c)

      d)

      Câu 9 (1 điểm): Một vườn hoa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao 48 m và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa đó?

      Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất

      Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

      I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm

      Câu 1: mỗi phần 0,5 đ

      Câu 2 (1 đ)

      Câu 3: mỗi phần 0,5 điểm

      Câu 4 (1 đ)

      a) D

      b) B

      A

      a) 7020

      b) 136

      C

      Câu 5: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm:

      a) .....>.....

      b) .....<.....

      c) .....=......

      d) 1....>.....

      Câu 6 (1 điểm): Điền đúng kết quả được mỗi phần 0,5 điểm:

      a) C

      b) A

      Câu 7 (1 điểm): 26 cm2

      PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm

      Câu 8: Đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Thứ tự kết quả:

      a)

      b)

      c)

      d) 3

      Câu 9 : (1 điểm)

      Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) 0,2 điểm

      Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 48 : 3 x 2 = 32 (m) 0,2 điểm

      Chiều dài của mảnh vườn đó là: 32 + 48 = 80 (m) 0,2 điểm

      Diện tích của mảnh vườn đó là: 80 x 32 = 2160 (m2) 0,2 điểm

      Đáp số: 2560 m2

      Câu 10: Đúng mỗi phần được 0, 5 điểm.

      b)

      = 2 + 5 = 7

      Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

      Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán bao gồm 5 đề thi, mỗi đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận. Nội dung đề thi là các dạng bài tập trong tâm bám sát chương trình học giúp các em nắm được cấu trúc đề thi và các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 4.

      2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2

      Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.

      Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

      A. 105

      B. 5643

      C. 2718

      D. 345

      Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

      A. 4

      B. 40

      C. 400

      D. 4000

      Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:

      A. 572

      B. 322

      C. 233

      D. 286

      Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

      a) 1m2 25cm2 = … cm2

      A. 10025

      B. 125

      C. 1025

      D. 12500

      b) 3 giờ 15 phút = ...... phút

      A. 315

      B. 185

      C. 180

      D. 195

      Viết vào chỗ chấm.

      Câu 6: Tính:

      a)

      b)

      c)

      d)

      Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

      a) 5 x 36 x 2

      b) 127 + 1 + 73 + 39

      Câu 8: Trên hình vẽ sau:

      a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................

      b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .....................................................................................

      Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.

      a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.

      b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.

      Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

      Câu 1: 0.5 điểm C. 2718

      Câu 2: 0,5 điểm C. 400

      Câu 3: 0.5 điểm C.

      Câu 4: 1 điểm B. 322

      Câu 5: 1 điểm

      a) 0.5 điểm A. 10025

      b) 0.5 điểm D. 195

      Câu 6. 2 điểm

      a) (0,5 điểm)

      b) (0,5 điểm)

      c) (0,5 điểm)

      d) (0,5 điểm)

      Câu 7: 1 điểm

      a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36

      = 10 x 36

      = 360 (0.5 điểm)

      b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)

      = 200 + 40

      = 240 (0.5 điểm)

      Câu 8: 0,5 điểm

      a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE (0.25 điểm)

      b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC (0.25 điểm)

      Câu 9: 2 điểm

      Bài giải:

      Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

      36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)

      a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

      (36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)

      b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

      36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)

      Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)

      b. 864 m2

      Câu 10: 1 điểm

      Bài giải

      Tổng số phần bằng nhau là:

      1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)

      Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)

      Số lớn là: 10 x 2 = 20

      Đáp số: Số bé 10; Số lớn 20 (0,25 điểm)

      3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3

      Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

      Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

      A. 120 dm2

      B. 240 m2

      C. 12m2

      D. 24dm2

      Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là:

      A. 150

      B. 152

      C. 151

      D. 453

      Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:

      A. 4

      B. 40

      C. 400

      D. 4000

      Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = ……….kg?

      A. 450

      B. 45

      C. 405

      D. 90

      Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là:

      A. 2 dm

      B. 200 cm

      C. 2 m

      D. 2 cm

      Phần II. Tự luận:

      Câu 7: (2 điểm) Tính:

      a)

      b)

      c)

      d)

      Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết

      a)

      b)

      Câu 9: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

      a) ngày = ….. giờ

      b) 50 tạ = …… tấn

      c) 2 m2 305 cm2 = .......... cm2

      d) 2 thế kỉ = .............năm

      Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người.

      Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh:

      Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

      Phần II.: Trắc nghiệm: (3 điểm):

      Câu 1: (0,5 điểm) B

      Câu 2: (0,5 điểm) C

      Câu 3: (0,5 điểm) C

      Câu 4: (0,5 điểm) C

      Câu 5: (0,5 điểm) C

      Câu 6: (0,5 điểm) A

      Phần II. Tự luận: (7 điểm):

      Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.

      a)

      b)

      c) frac{3}{18}

      d) 2

      Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.

      a) x =

      b) x =

      Câu 3: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm.

      a) ngày = 4 giờ

      b) 50 tạ = 5 tấn

      c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2

      d) 2 thế kỉ = 200 năm

      Câu 4: (2 điểm)

      Bài giải:

      Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm)

      Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm)

      Tuổi của cháu là: 64- 56 = 8 (tuổi) (0,5 điểm)

      Đáp số: Bà : 64 tuổi (0,5 điểm)

      Cháu 8 tuổi

      Câu 5: (1 điểm)

      4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 4

      Câu 1: (1 điểm).

      a) Phân số có giá trị bằng 1 là:

      A.

      B.

      C.

      D.

      b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 2: (1 điểm).

      a) Phân số rút gọn được phân số:

      A.

      B.

      C.

      D.

      b) Phân số gấp 4 lần phân số là:

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 3: (1 điểm).

      a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:

      A. 150

      B. 150 000

      C. 15 000

      D. 1500

      b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:

      A. 3500

      B. 3005

      C. 350

      D. 305

      Câu 4: (1 điểm) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) - 3708 là:

      A. 863

      B. 864

      C. 846

      D. 854

      Câu 6: (1 điểm) Giá trị của biểu thức là:

      A.

      B. 1

      C.

      D.

      Câu 7: (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

      A. 270cm²

      B. 270 cm

      C. 540cm²

      D. 54cm²

      Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:

      a) : x = 3

      b) x : 52 = 113

      Câu 9: (1 điểm) Tính:

      Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó.

      Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

      Câu

      1a

      1b

      2a

      2b

      3a

      3b

      4

      5

      6

      7

      Đáp án

      A

      C

      D

      B

      B

      A

      C

      B

      D

      A

      Điểm

      0,5

      0,5

      0,5

      0,5

      0,5

      0,5

      1,0

      1,0

      1,0

      1,0

      Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

      a) : x = 3

      x = : 3

      x =

      b) x : 52 = 113

      x = 113 x 52

      x = 5876

      Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

      Câu 10 (1 điểm).

      Bài giải.

      Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. (0,2 điểm)

      Ta có sơ đồ:

      Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm

      2 + 3 = 5 (phần)

      Số bé là: (0,25 điểm)

      100 : 5 x 2 = 40

      Số lớn là: (0,25 điểm)

      100 - 40 = 60

      Đáp số: số bé: 40 (0,1 điểm)

      Số lớn: 60

      *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

      VD: Tìm số bé 100 : (2 + 3) x 2 = 40

      Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

      Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

      Mạch kiến thức, kĩ năng

      Số câu, số điểm

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Mức 4

      Tổng

      Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.

      Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

      Số câu

      03

      01

      02

      02

      08

      Số điểm

      03

      01

      02

      02

      08

      Đại lượng và đo đại lượng:

      Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng.

      Số câu

      01

      01

      Số điểm

      01

      01

      Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi.

      Số câu

      1

      01

      Số điểm

      1

      01

      Tổng

      Số câu

      03

      03

      02

      02

      10

      Số điểm

      03

      03

      02

      02

      10

      Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

      TT

      Chủ đề

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Mức 4

      Tổng

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

      1

      Số học

      Số câu

      03

      01

      01

      01

      01

      01

      08

      Câu số

      1, 2,4

      8

      5

      10

      6

      9

      2

      Đại lượng và đo đại lượng

      Số câu

      01

      01

      Câu số

      3

      3

      Yếu tố hình học

      Số câu

      01

      01

      Câu số

      7

      Tổng số câu

      03

      02

      01

      01

      01

      01

      01

      10

      Tổng số điểm

      03

      03

      02

      02

      10

      5. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 5

      Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là:

      A. 9mB. 5mC. 10mD. 6m

      Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:

      Câu 3: Tìm x:

      Câu 4: Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là:

      A.

      B.

      C.

      D.

      Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

      Trong hình thoi ABCD:

      a) AB không song song với DC

      b) AB vuông góc với AD

      c) AB = BC = CD = DA

      d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau

      Câu 6: Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét?

      A. 2cm

      B. 20cm

      C. 200cm

      D. 2000cm

      Câu 7: Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m. Diện tích khu đất là:

      A. 200m2

      B. 300m2

      C. 20m2

      D. 30m2

      Câu 8: Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200.

      ........................................................................................................................................

      ........................................................................................................................................

      Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.

      Câu 10: Tính bằng hai cách:

      Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

      Câu 1 (1 điểm) A

      Câu 2

      Câu 3

      a)

      b)

      Câu 4: (0,5 điểm) D

      Câu 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

      a) AB không song song với DC: S

      b) AB vuông góc với AD: S

      c) AB = BC = CD = DA: Đ

      d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau: S

      Câu 6: (1 điểm) A

      Câu 7: (0,5 điểm) B

      Câu 8: (1 điểm) Vẽ được đoạn thẳng dài 5cm.

      Câu 9

      Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)

      2 + 3 = 5 (phần)

      Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)

      200 : 5 × 2 = 80 (m)

      Chiều dài mảnh đất là: (0,5 điểm)

      200 - 80 = 120 (m)

      Diện tích của mảnh đất là: (0,5 điểm)

      120 × 80 = 9600 (m2)

      Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm)

      Câu 10: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

      Cách 1

      Cách 2

      6. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 6

      Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

      Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:

      a/ 5730

      b/ 573

      c/ 570003

      d/ 5703

      Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

      Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

      a/ AB vuông góc với DC

      b/ AH vuông góc với DC

      c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm

      d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2

      Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:

      a/ 40 tuổi.

      b/ 30 tuổi.

      c/ 8 tuổi.

      d/ 32 tuổi.

      Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng = …… là:

      Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ = …… là:

      Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

      a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;

      Câu 8: (2đ) Tính:

      a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

      5487 + 8369

      37978 - 5169

      b/ Tính: (1đ)

      Câu 9: (1đ) Tìm x:

      Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

      Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

      Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

      Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: Chọn c

      Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

      Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

      a/ AB vuông góc với DC: S

      b/ AH vuông góc với DC: Đ

      c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S

      d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ

      Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c

      Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng = …… là : Chọn d

      Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ = …… là: Chọn b

      Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

      a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút

      Câu 8: (2đ) Tính:

      a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

      5487 + 8369 = 13856

      37978 - 5169 = 32809

      b/ Tính: (1đ)

      Câu 9: (1đ) Tìm x:

      Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

      Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 - 1 = 33 (bạn) (0,25đ)

      Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:

      Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)

      Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)

      Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)

      Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.

      Xem thêm:

      • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
      • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
      • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
      • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
      • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
      • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
      • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6
      • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7

      7. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

      • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Tải nhiều
      • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 Tải nhiều
      • Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án
      • Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 Tải nhiều
      • Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 Tải nhiều
      • Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 Tải nhiều

      8. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4

      • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2024
      • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024
      • Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024
      • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2024
      • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2024
      • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 4 năm 2024
      • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 4 năm 2024

      Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán; đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt; đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh,...

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký