Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo là đề thi Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 học kỳ 2 có đáp án hướng dẫn chi tiết gồm 03 mức soạn theo Thông tư 27. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập lớp 1. Chúc các em học tốt.
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC........MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc
Nội dung
Nội dung từng câu theo mức độ
Câu số
Trắc nghiệm
Tự luận
Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100(khoảng 6 điểm)
1
0.5
0
2
2
0.5
6
Số tự nhiên
Cấu tạo số
I.1
0.5
0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
I.2
0.5
0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất
I.3
0.5
0.5
Đặt tính rồi tính
II.1a
1
1
Tính nhẩm
II.1b
1
1
So sánh các số
II.1c
1
1
Tách gộp số
II.2
1
1
Điền số thích hợp
II.5
0.5
0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm)
0
0.5
0
1
0
0.5
2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương
Đếm hình
I.6
0.5
0.5
II.3a
1
1
Đo đoạn thẳng
II.3b
0.5
0.5
Giải toán có lời văn(khoảng 1 điểm)
0
0
0
0
0
1
1
Số học
Viết phép tính rồi nói câu trả lời
II.4
1
1
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm)
1
0
0
0
0
0
1
Thời gian
Tuần lễ, các ngày trong tuần
I.4
0.5
0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ
I.5
0.5
0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU
2
1
0
3
2
2
10
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
Nhận biết
5
50%
Thông hiểu
3
30%
Vận dụng
2
20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
Trắc nghiệm
3
(3đ)
Tự luận
7
(7đ)
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HỌ TÊN: ……………………
LỚP: 1….
SỐ THỨ TỰ
…..
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (.............)
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 35 phút (Ngày ….........)
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
ĐIỂM
NHẬN XÉT
………………….…………………………..
……………………….………………………
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
b. Tính nhẩm
c. Điền >, <, =
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁNLỚP 1 - NĂM HỌC
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 - 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 - 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là:
A. Tám ba
B. Tám mươi ba
C. Tám và ba
D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11
B. 11, 27, 74, 84
C. 11, 27, 84, 74
D. 27, 11, 74, 84
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số:
A. 68
B. 66
C. 64
D. 62
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình
B. 9 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15
78 - 25
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 =
10 - 2 - 5 - 3 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47
34 … 24
20 + 10 … 60 - 30
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…..hình tròn
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 BBCACAII. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 15 = 3878 - 25 = 53b)
1 + 1 + 1 + 7 = 1010 - 2 - 5 - 3 = 0c)
46 < 4734 > 2420 + 10 = 60 - 30Bài 2:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số 64.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn.
Bài 4:
Phép tính: 48 - 15 = 33
Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.
1.3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Số 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM, NĂM HỌC: ............
MÔN: TOÁN - KHỐI I
Ngày kiểm tra: Ngày ... tháng ...năm ....
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
(Đề chính thức)
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 95 đọc là: (1 điểm)
A. Chín mươi lăm B. Năm mươi chín C. Chín lăm
Câu 2: Hình bên có: (1 điểm)
A. 4 hình tròn và 1 hình chữ nhật
B. 3 hình tròn và 1 hình chữ nhật
C. 2 hình tròn và 1 hình chữ nhật
Câu 3: Dãy số nào sau đây gồm các số tròn chục? (1 điểm)
A. 70, 21, 40, 80 B. 80, 90, 60, 10 C. 30, 59, 78, 30
Câu 4: 20cm + 35cm - 20cm =? Kết quả của dãy tính là: (1 điểm)
A.30 B. 35cm C. 30cm
Câu 5: Sơ đồ dưới đây tương ứng với phép tính nào? (1 điểm)
A. 65 + 15 = 50 B. 65 + 50 = 15 C. 50 + 15 = 65
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
23 + 36 96 - 25
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Câu 7: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ........., ngày .........(1 điểm)
Câu 8: >; =; <? (1 điểm)
30 + 25 ..... 60 68 - 42 ..... 17
Câu 9: Tính. (1 điểm)
12 + 34 - 24 = ....... 43 + 32 - 30 = .......
Câu 10: Viết vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Mai có 25 lá cờ, Nam cho Mai thêm 10 lá cờ. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu lá cờ?
.........................Mai có tất cả .................. lá cờ.
…Hết!...
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm
Câu 1: A; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: B; Câu 5: C
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ bảy, ngày 6. Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 8: (1 điểm) >; =; <? Mỗi dấu điền đúng đạt 0,5 điểm.
30 + 25 < 60 68 - 42 > 17
Câu 9: (1 điểm) Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 điểm.
12 + 34 - 24 = 22 43 + 32 - 30 = 45
Câu 10: (1 điểm)
Viết phép tính đúng đạt 0,5 điểm: 25 + 10 = 35.
Điền số đúng vào chỗ trống đạt 0,5 điểm. Mai có tất cả 35 lá cờ.
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - 2022
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC ...............MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc
Kỹ năng đánh giá
Câu số
Nội dung từng câu theo mức độ
Trắc nghiệm
Tự luận
Tỉ lệ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 1
Mức 2
Mức 3
theo nội dung
ĐỌC THÀNH TIẾNG (6đ)
Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ
1
từ 40-60 tiếng/1 phút
4
4
Trả lời câu hỏi
2
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc.
2
2
ĐỌC HIỂU (4đ)
Đọc hiểu TLCH
1
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.
1
1
Đọc hiểu TLCH
2
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.
1
1
Đọc hiểu TLCH
3
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc.
1
1
Tự luận (câu hỏi mở)
4
Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống…
1
1
TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU
2
1
0
4
2
1
10
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
Nhận biết
0
60%
Thông hiểu
0
30%
Vận dụng
1
10%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
Trắc nghiệm
3
(3đ)
Tự luận
1
(1đ)
* Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 - 70 chữ/30 phút
Ma trận đề thi viết môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC ........MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc
Kỹ năng đánh giá
Câu số
Nội dung từng câu theo mức độ
Tự luận
Tỉ lệ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
theo nội dung
Chính tả (Nghe viết)
Đoạn văn hoặc thơ
Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút
6
6
Bài tập
chính tả âm vần
1
Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh)
1
1
2
Điền vần thích hợp với tranh
1
1
nối câu, viết câu
3
Nối từ ngữ thành câu
1
1
4
Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh
1
1
10
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
Nhận biết
50%
Thông hiểu
25%
Vận dụng
25%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Lưu ý chung: Nghe - Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt phần Đọc hiểu
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Số 2
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc.