Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Sức Khỏe
      3. Giáo Dục
      Mục Lục
      • 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 (có đáp án)

      10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 (có đáp án)

      avatar
      Cancelo
      04:21 13/05/2025
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 (có đáp án)

      Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 có đáp án theo cấu trúc mới được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán lớp 3.

      10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 (có đáp án)

      Xem thử

      Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 3 Cuối Học kì 2 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

      • B1: gửi phí vào tk: 1053587071 - NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
      • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

      Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

      Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

      năm 2025

      Môn: Toán lớp 3

      Thời gian làm bài: phút

      (không kể thời gian phát đề)

      (Đề số 1)

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:

      10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 (có đáp án)

      A. 14 m

      B. 14 cm

      C. 15 m

      D. 15 cm

      Câu 2.Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi-li-lít dầu?

      A. 450 ml

      B. 550 ml

      C. 650 ml

      D. 750 ml

      Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:

      A. 10 cm2

      B. 15 cm2

      C. 20 cm2

      D. 25 cm2

      Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

      Có tất cả ………... đồng.

      A. 2 000

      B. 6 000

      C. 8 000

      D. 10 000

      Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:

      A. 91 000

      B. 89 000

      C. 89 999

      D. 90 001

      Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:

      A. Xe có thể đi thẳng

      B. Xe không thể rẽ phải

      C. Xe chắc chắn rẽ trái

      D. Xe có thể rẽ trái

      Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?

      A. Thứ Tư

      B. Thứ Năm

      C. Thứ Sáu

      D. Thứ Bảy

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Số?

      a) Túi đường cân nặng .......... gam

      b) Túi muối cân nặng ............... gam

      c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam

      d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam

      Câu 9: Đặt tính rồi tính

      37 528 - 8 324

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      6 547 + 12 233

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      12 061 × 7

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      28 595 : 5

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      .......................

      Câu 10. Tính giá trị biểu thức

      a) 8 103 × 5 - 4 135

      = ............................................

      = ............................................

      b) 24 360 : 8 + 9 600

      = ............................................

      = ............................................

      c) (809 + 6 215) × 4

      = ............................................

      = ............................................

      Câu 11.Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:

      Lớp

      3A

      3B

      3C

      Số sản phẩm tái chế

      12

      14

      15

      Dựa vào bảng trên, cho biết:

      a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?

      ……………………………………………………………………………………………

      b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?

      ……………………………………………………………………………………………

      c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 12: Giải toán

      Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 16 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

      Bài giải

      ………………………………………………………………………………………………

      ………………………………………………………………………………………………

      ………………………………………………………………………………………………

      ………………………………………………………………………………………………

      ………………………………………………………………………………………………

      Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

      a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

      b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

      Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

      Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

      c) 3 ngày = 180 giờ

      d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng - ti - mét hai.

      e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

      ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1

      Câu 2

      Câu 3

      Câu 4

      Câu 5

      Câu 6

      Câu 7

      B

      C

      A

      D

      C

      A

      A

      Câu 1.

      Đáp án đúng là: B

      Chu vi tam giác ABC là:

      4 + 5 + 5 = 14 (cm)

      Đáp số: 14 cm.

      Câu 2.

      Đáp án đúng là: C

      Đổi 1 l = 1 000 ml

      Mẹ còn lại số mi-li-lít dầu là:

      1 000 - 350 = 650 (ml)

      Đáp số: 650 ml

      Câu 3.

      Đáp án đúng là: A

      Diện tích mỗi phần là:

      50 cm2 : 5 = 10 cm2

      Câu 4.

      Đáp án đúng là: D

      Có tất cả 10 000 đồng.

      Câu 5.

      Đáp án đúng là: C

      90 000 - 1 = 89 999

      Vậy số liền trước của số 90 000 là: 89 999.

      Câu 6.

      Đáp án đúng là: A

      Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:

      - Xe có thể đi thẳng.

      - Xe có thể rẽ phải.

      Chú ý: Xe không thể rẽ trái vì có biển cấm rẽ trái.

      Câu 7.

      Đáp án đúng là: A

      Tháng 7 có 31 ngày.

      Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ Tư.

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8.

      a) Túi đường cân nặng 800 gam

      b) Túi muối cân nặng 400 gam

      c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam

      d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam

      Câu 9.

      Câu 10.

      a) 8 103 × 5 - 4 135

      = 40 515 - 4 135

      = 36 380

      b) 24 360 : 8 + 9 600

      = 3 045 + 9 600

      = 12 645

      c) (809 + 6 215) × 4

      = 7 024 × 4

      = 28 096

      d) 17 286 - 45 234 : 9

      = 17 286 - 5 026

      = 12 260

      Câu 11.

      a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.

      b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.

      c) Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:

      12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).

      Câu 12.

      Bài giải

      Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:

      1 242 : 6 = 207 (cái áo)

      Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:

      1 242 - 207 = 1 035 (cái áo)

      Đáp số: 1 035 cái áo.

      Câu 13.

      a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

      Đ

      b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

      Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

      Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

      Đ

      c) 3 ngày = 180 giờ

      S

      d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng - ti - mét hai.

      S

      e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

      S

      Ma trận đề thi Học kì 2 - Toán lớp 3 - Chân trời

      Năng lực, phẩm chất

      Số câu, số điểm

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Tổng

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

      TN

      TL

      Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

      Số câu

      1

      3

      1

      1

      4

      Số điểm

      0,5

      3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 - 1,5 điểm)

      1

      0,5

      4,5

      Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

      Số câu

      3

      1

      1

      4

      1

      Số điểm

      1,5

      0,5

      1

      2

      1

      Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

      Số câu

      1

      1

      Số điểm

      0,5

      0,5

      Một số yếu tố thống kê và xác suất.

      Số câu

      1

      1

      1

      1

      Số điểm

      0,5

      1

      0,5

      1

      Tổng

      Số câu

      5

      2

      5

      1

      7

      6

      Số điểm

      2,5

      1

      5,5

      1

      3,5

      6,5

      Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

      Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

      năm 2025

      Môn: Toán lớp 3

      Thời gian làm bài: phút

      (không kể thời gian phát đề)

      (Đề số 2)

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1. So sánh cân nặng của túi muối và túi đường?

      A. Túi đường nặng hơn túi muối

      B. Túi muối nặng hơn túi đường

      C. Túi đường nhẹ hơn túi muối

      D. Hai túi có cân nặng bằng nhau

      Câu 2. Số liền sau của số 65 238 là:

      A. 76 238

      B. 55 238

      C. 65 239

      D. 65 237

      Câu 3. Cho hình vẽ sau, cho biết góc vuông tại đỉnh nào?

      A. Góc vuông tại đỉnh A

      B. Góc vuông tại đỉnh B

      C. Góc vuông tại đỉnh C

      D. Đây không phải góc vuông

      Câu 4. Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:

      A. 54 000

      B. 55 000

      C. 50 000

      D. 60 000

      Câu 5. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm. Tính độ dài PQ

      A. PQ = 5 cm

      B. PQ = 5 m

      C. PQ = 3 cm

      D. PQ = 3 m

      Câu 6. Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:

      A. 585

      B. 54 138

      C. 9 207

      D. 13 205

      Câu 7. Mẹ đi công tác ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 5 tháng 9 cùng năm. Số ngày Mẹ đi công tác là:

      A. 5 ngày

      B. 6 ngày

      C. 7 ngày

      D. 8 ngày

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S

      a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.

      b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.

      c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000.

      d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000.

      Câu 9. Đặt tính rồi tính

      23 617 - 12 178

      ...………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      72 425 + 1 933

      ...………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      21 725 × 4

      ...………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      8 438 : 7

      ...………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      …………………

      Câu 10. Tính giá trị biểu thức

      a) 18 000 + 22 000 - 15 000

      = ..................................................

      = ..................................................

      b) (66 265 - 44 526) × 2

      = ..................................................

      = ..................................................

      c) 27 582 + 26 544 : 2

      = ..................................................

      = ..................................................

      d) 12 458 : 2 × 3

      = ..................................................

      = ..................................................

      Câu 11. Điền >, <, =

      67 012 ...... 70 000

      20 340 ......... 20 430

      96 329 ......... 95 132

      20 306 ......... 20 000 + 300 + 6

      78 659 ...... 79 659

      40 000 + 5 00 + 6 ........ 45 006

      Câu 12. Giải toán

      Một thư viện có 12 673 quyển sách. Trong đó sách khoa học là 3 600 quyển, sách văn học là 2 540 quyển, còn lại là sách lịch sử. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách lịch sử?

      Bài giải

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Câu 13: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.

      ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………

      Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

      Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

      năm 2025

      Môn: Toán lớp 3

      Thời gian làm bài: phút

      (không kể thời gian phát đề)

      (Đề số 3)

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1. Một nông trại trồng 3 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng khoảng 3 300 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào?

      A. Hàng đơn vị

      B. Hàng chục

      C. Hàng trăm

      D. Hàng nghìn

      Câu 2: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô bao nhiêu tiền ?

      A. 44 000 đồng

      B. 54 000 đồng

      C. 45 000 đồng

      D. 35 000 đồng

      Câu 3. Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.

      Diện tích hình vuông …… diện tích hình chữ nhật.

      Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là

      A. Bằng

      B. Lớn hơn

      C. Nhỏ hơn

      D. Không so sánh được

      Câu 4. Giang có 3 bút chì, 1 thước kẻ và 1 bút mực. Giang nhắm mắt và chọn 2 trong ba đồ dùng trên. Phát biểu nào sau đây không đúng

      A. Giang có thể lấy được 2 cái bút chì

      B. Giang có thể lấy được 1 cái bút chì và 1 cái bút mực

      C. Giang có thể lấy được 2 cái bút mực

      D. Giang có thể lấy được 1 bút chì và 1 thước kẻ

      Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là

      A. 20 467

      B. 32 508

      C. 11 403

      D. 15 927

      Câu 6. Tháng nào sau đây có 31 ngày

      A. Tháng Hai

      B. Tháng Sáu

      C. Tháng Chín

      D. Tháng Bảy

      Câu 7. Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng - ti - mét?

      A. 3 360 cm

      B. 3 361 cm

      C. 3 350 cm

      D. 3 360 cm

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Nối

      Câu 9. Đặt tính rồi tính

      10 760 × 9

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      15 208 : 5

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      54 316 - 3 897

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      28 561 + 11 324

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      .............................

      Câu 10. Tính giá trị biểu thức

      a) 1 800 - 850 : 5

      = .............................................

      = .............................................

      b) 100 000 - 16 000 × 5

      = .............................................

      = .............................................

      c) 800 × 3 + 27 000

      = .............................................

      = .............................................

      d) 94 000 : 4 × 3

      = .............................................

      = .............................................

      Câu 11. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình:

      Hộ gia đình

      Số lượng gà

      Bác Hùng

      17 con

      Bác Nam

      9 con

      Bác Tiến

      31 con

      Bác Hoàng

      24 con

      a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất?

      ................................................................................................................

      b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất?

      ................................................................................................................

      c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?

      ................................................................................................................

      Câu 12. Giải toán

      Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gạch. Bác Hùng đã mua 3 lần, mỗi lần 18 000 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hùng còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?

      Bài giải

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      Câu 13. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331.

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

      Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

      năm 2025

      Môn: Toán lớp 3

      Thời gian làm bài: phút

      (không kể thời gian phát đề)

      (Đề số 4)

      Phần 1. Trắc nghiệm

      Câu 1. Sắp xếp các số 35 232; 35 322; 35 223 theo thứ tự từ lớn đến bé:

      A. 35 223; 35 232; 35 322

      B. 35 232; 35 223; 35 322

      C. 35 322; 35 223; 35 232

      D. 35 322; 35 232; 35 223

      Câu 2.Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

      A. 10 000

      B. 99 999

      C. 98 765

      D. 10 123

      Câu 3. Mẹ bắt đầu làm bánh lúc 10 giờ 10 phút. Biết thời gian làm bánh là 30 phút. Hỏi mẹ làm bánh xong lúc mấy giờ

      A. 10 giờ

      B. 10 giờ 30 phút

      C. 10 giờ 35 phút

      D. 10 giờ 40 phút

      Câu 4. Một hình vuông có diện tích bằng 64 cm2. Độ dài cạnh của hình vuông là:

      A. 8 cm

      B. 7 cm

      C. 6 cm

      D. 5 cm

      Câu 5. Lan mua 5 cái bút chì hết 30 000 đồng. Mỗi cây bút chì có giá là:

      A. 6 000 đồng

      B. 5 000 đồng

      C. 7 000 đồng

      D. 8 000 đồng

      Câu 6. Số lượng học sinh tham gia đăng kí học các môn thể thao được ghi chép lại như sau:

      Có bao nhiêu em học sinh đăng kí học Bơi lội?

      A. 10

      B. 15

      C. 13

      D. 12

      Câu 7. Số liền trước của số 100 000 là:

      A. 98 999

      B. 89 999

      C. 99 999

      D. 100 001

      Phần 2. Tự luận

      Câu 8. Quan sát tờ lịch tháng 3 năm 2025 dưới đây và điền vào chỗ trống cho thích hợp

      - Tháng 3 có ............. ngày.

      - Ngày cuối cùng của tháng 3 năm 2025 vào thứ ..........

      - Chủ Nhật đầu tiên của tháng 3 là ngày .............

      - Hôm nay là ngày 2 tháng 3. Còn ................ ngày nữa là đến ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3.

      - Hôm nay là ngày 2 tháng 3. Còn 12 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của Việt. Vậy sinh nhật của Việt là ngày .............. tháng 3.

      Câu 9. Đặt tính rồi tính

      30 826 + 14 546

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      22 615 - 4 309

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      17 452 × 2

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      85 650 : 5

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      .....................

      Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

      a) 24 000 + 7 000 × 4

      = .............................................

      = .............................................

      b) (76 265 - 55 526) × 6

      = .............................................

      = .............................................

      c) 37 582 : 2 × 3

      = .............................................

      = .............................................

      Câu 11.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :

      a) Hình chữ nhật có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

      b) 2 năm = 36 tháng.

      c) Trong một hình tròn, độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.

      d) Số 82 394 đọc là tám hai ba chín tư.

      Câu 12. Giải toán

      Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 18m.Trên thửa ruộng đó mỗi mét vuông thu hoạch được 5kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?

      Bài giải

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      ................................................................................................................

      Câu 13. Thay ...?... bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, ×, :).

      a) 60 000 ...?... 20 000 = 40 000

      b) 50 000 ...?... 40 000 = 90 000

      c) 400 ...?... 5 = 2 000

      d) (2 000 + 6 000) ...?... = 2 000

      ................................

      ................................

      ................................

      Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán lớp 3 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

      Xem thử

      Xem thêm đề thi Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay khác:

      • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

      • Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

      • Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

      Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

      • Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
      • Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
      • Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng sunwin
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký