Các phiên bản dòng vua côn tay Yamaha Exciter 150 và 155 VVA đang giảm nhẹ từ 2-4 triệu đồng dịp nửa cuối tháng 12/2022.
Khác với thông thường của nhiều năm trước đấy, cữ hễ dịp cận Tết giá xe vua côn tay Yamaha Exciter thường được dâng cao lên rất “nóng”. Năm nay, giá của các phiên bản Exciter đang hạ nhiệt cực mạnh, với giá bán ra thực tế thấp hơn so với giá niêm yết.
Khảo sát một số Yamaha Town ở khu vực nội thành và ngoại thành Hà Nội cho thấy, giá Exciter không chỉ giảm với dòng 155 VVA mới mà còn cả với dòng 150 cũ trước đây. Theo đó, mức giá bán ra của Exciter 150 chỉ dao động từ 42,8-43,8 triệu đồng, trong khi Exciter 155 giảm sâu hơn với giá thực tế chỉ từ 43-48 triệu đồng.
Bảng giá Yamaha Exciter 150 và Exciter 155 VVA mới nhất hiện nay:
Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng) Yamaha Exciter 150 Giới hạn mới 45,8 43,8 Yamaha Exciter 150 Giới hạn 45,3 43 Yamaha Exciter 150 RC 44,8 42,8 Yamaha Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn 47,59 43 Yamaha Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn mới 47,8 43 Yamaha Exciter 155 VVA GP 51,09 48 Yamaha Exciter VVA Monster Energy MotoGP 51,99 48 Yamaha Exciter 155 VVA 60 Bản 60 năm 52,49 48 Yamaha Exciter 155 Master Art of Street 51,99 48 Yamaha Exciter 155 VVA Giới hạn 51,09 48 Yamaha Exciter 155 VVA Giới hạn mới 51,99 48 Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp 50,59 48 Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp mới 50,8 48*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Yamaha Exciter ở thị trường Việt Nam được mệnh danh là “vua côn tay” đường phố. Mẫu xe này không chỉ có thiết kế ngoại hình tinh nhanh, các đường nét thể thao mang dáng dấp của dòng siêu mô tô Yamaha YZF-R1.
Trên xe còn sở hữu nhiều trang bị hiện đại, điển hình như đèn chiếu sáng LED, hệ thống chìa khóa thông minh, và đồng hồ thông minh cùng ổ sạc điện thoại. Đáng chú ý với phiên bản 155 VVA, Exciter còn được nâng cập động cơ với valve biến thiên, tăng thêm sức mạnh đáng kể.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Exciter 155 VVA:
Động cơ Loại 4 thì, 4 valve, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Dung tích xi lanh 155cc Đường kính x Hành trình piston 58 x 58,7 mm Tỷ số nén 10.5:1 Công suất tối đa 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút Mô-men cực đại 14,4 Nm tại 8.000 vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,09 lít/100 km Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa T.C.I kỹ thuật số Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng không đổi, 6 cấp/ về số Két làm mát 100 mm x 183,5 mm Khung xe Loại khung Khung xương sống Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston Phanh sau Phanh đĩa đơn thủy lực Lốp trước 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) Lốp sau 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) Giảm xóc trước Ống lồng Giảm xóc sau Càng sau Đèn trước/ đèn sau LED/ 12V, 10W x 2 Kích thước Dài x Rộng x Cao 1.975 x 665 x 1.085 mm Độ cao yên xe 795 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.290 mm Độ cao gầm xe 150 mm Trọng lượng ướt 121 kg Dung tích bình xăng 5,4 lít Dung dích dầu máy 1,1 lítNguồn: [Link nguồn]Nguồn: [Link nguồn]