Khi lớn lên mỗi người chúng ta đều cần có một công việc để nuôi sống bản thân. Việc chọn lựa nghề nghiệp thật sự chưa bao giờ là dễ dàng để có quyết định đúng đắn. Vậy nên, hướng nghiệp là công việc cần thiết để người trẻ có được định hướng phù hợp nhất, tránh mắc những sai lầm. Bạn có biết hướng nghiệp tiếng Anh là gì không? Cùng tìm hiểu kĩ hơn trong bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!
Hướng Nghiệp trong Tiếng Anh là gì
Hướng nghiệp trong tiếng Anh là “vocational guidance” hoặc “careers guidance” nhưng được sử dụng nhiều nhất vẫn là “vocational guidance”.
Hướng nghiệp là thuật ngữ chỉ các hoạt động, lĩnh vực có sự kết hợp với nhau như: đánh giá nghề nghiệp, cố vấn nghề nghiệp, quản lý nghề nghiệp. Nói chung hướng nghiệp chính là việc đưa ra các thông tin, lời khuyên, kinh nghiệm hay đánh thức suy nghĩ để một người có thể tìm được đúng công việc phù hợp với mong muốn. Đây là hoạt động thường diễn ra đối với người trẻ, học sinh, sinh viên.
Hình ảnh minh họa hướng nghiệp trong tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Vocational guidance
Phát âm Anh - Anh: /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈɡaɪ.dəns/
Phát âm Anh - Mỹ: /voʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈɡaɪ.dəns/
Từ loại: Động từ
Nghĩa tiếng Anh: It is an activity to assist all individuals to develop their expertise in line with their abilities. The giving of advice, analysis and evaluation to advise on future job selection.
Nghĩa tiếng Việt: Là hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân có thể phát triển chuyên môn sao cho phù hợp với khả năng của họ. Việc đưa ra lời khuyên, phân tích, đánh giá để tư vấn lựa chọn công việc sau này.
Hướng nghiệp trong tiếng Anh là Vocational guidance
Ví dụ Anh Việt
Một số ví dụ cụ thể có sử dụng hướng nghiệp - Vocational guidance sẽ được chia sẻ dưới đây. Những ví dụ Anh - Việt này hy vọng sẽ gợi ý để bạn tự tin sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau của cuộc sống.
Vocational guidance is essential for young people to access information and make the right decisions
Hướng nghiệp là điều tất yếu để người trẻ có thể tiếp cận thông tin và đưa ra quyết định đúng đắn
Parents, teachers, and society are all responsible for providing Vocational guidance to their children before applying for university entrance exams
Cả bố mẹ, thầy cô, xã hội đều có trách nhiệm hướng nghiệp cho con trẻ trước khi đăng ký thi đại học
My parents gave my brother Vocational guidance
Bố mẹ đã hướng nghiệp cho em trai tôi
Vocational guidance for prisoners is really necessary and humane
Công việc hướng nghiệp cho các tù binh thật sự cần thiết và nhân đạo
High school students regularly participate in Vocational guidance activities organized by many units
Học sinh phổ thông thường xuyên tham gia các hoạt động hướng nghiệp do nhiều đơn vị tổ chức
Read a lot of books and talk to your parents for Vocational guidance
Hãy đọc nhiều sách và trò chuyện cùng bố mẹ để được hướng nghiệp
I'm so sad that I didn't get Vocational guidance from the beginning when I finished high school
Tôi rất buồn vì đã không được hướng nghiệp ngay từ ban đầu khi kết thúc cấp ba
I really want to join the school's Vocational orientation, please tell me how to apply
Tôi rất muốn tham gia buổi hướng nghiệp của trường, làm ơn cho tôi biết cách đăng ký
In developed countries, Vocational guidance is an activity that receives great attention and investment
Ở các nước phát triển, hướng nghiệp là hoạt động được quan tâm và đầu tư rất lớn
Ms. Anna, a Vocational guidance teacher at a high school in China, uses videos on cw.org in her teaching work.
Cô Anna, một giáo viên hướng nghiệp tại trường cấp ba ở Trung Quốc, đã dùng những video trên trang cw.org trong công việc giảng dạy.
Vocational guidance được sử dụng rất phổ biến, thường dùng trong tiếng Anh
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Thống kê những từ và cụm từ có liên quan đến Hướng nghiệp - Vocational guidance để người học tiện theo dõi và nâng cao vốn từ của mình.
Từ/ Cụm Từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
work
công việc
I still have some work to do
Tôi còn phải giải quyết nốt số công việc
future
tương lai
My parents are very worried about the future of the company
Bố mẹ tôi rất lo cho tương lai của công ty
Humain
nhân lực
Vietnam has an extremely abundant young human resource
Việt Nam có nguồn nhân lực trẻ vô cùng dồi dào
market
thị trường
Need to pay attention to the market before putting a product into distribution
Cần quan tâm đến thị trường trước khi đưa một sản phẩm vào phân phối
opportunities
cơ hội
Having a university degree opens up more opportunities for me
Có được bằng đại học mở ra nhiều cơ hội hơn đối với tôi
Labor
Lao động
Labor is glory
Lao động là vinh quang
stable
ổn định
I want to have a stable life with my family
Tôi muốn có một cuộc sống ổn định bên gia đình
direction
định hướng
Don't you have a direction for your future?
Chẳng lẽ anh không có một định hướng nào cho tương lai của mình sao
Qua bài viết chia sẻ kiến thức về hướng nghiệp - cách gọi trong tiếng Anh bạn đã nắm được những thông tin cơ bản để sử dụng trong cuộc sống không? Studytienganh luôn mong muốn nhiều người học có thể tiếp cận và học tập tiếng Anh nhanh chóng, tiết kiệm và thuận tiện nhất. Hãy phản hồi cho chúng tôi những băn khoăn của bạn để được giải đáp ngay nhé!