Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Sức Khỏe
      3. Giáo Dục
      Mục Lục
      • #1.Lean on nghĩa là gì
      • #2.Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lean on
      • #3.Một số ví dụ của từ Lean on
      • #4.Một số cụm từ liên quan

      Lean On là gì và cấu trúc cụm từ Lean On trong câu Tiếng Anh

      avatar
      Cancelo
      21:08 10/04/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.Lean on nghĩa là gì
      • #2.Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lean on
      • #3.Một số ví dụ của từ Lean on
      • #4.Một số cụm từ liên quan

      Lean on là cụm từ rất quen thuộc với nhiều bạn theo học tiếng anh. Đã nhiều lần bạn bắt gặp cụm từ này đâu đó trong bài đọc, câu thoại, phim ảnh hay một bài hát nào đó nhưng lại không thể hiểu được hết nghĩa và ngữ cảnh của cụm từ này. Đừng băn khoăn, hãy đọc tiếp bài viết dưới đây, Studytienganh.vn sẽ giúp bạn khám phá tất tần tật về cụm từ này.

      lean on

      Lean on nghĩa là gì

      Lean on nghĩa là gì

      Lean on được dùng phổ biến trong tiếng anh với 3 trường nghĩa chủ yếu. Đó là:

      • Nghĩa thứ 1: Sử dụng ai đó hoặc điều gì đó để giúp đỡ bạn, đặc biệt là trong một tình huống khó khăn

      • Nghĩa thứ 2: Phụ thuộc vào ai đó hoặc một cái gì đó

      • Nghĩa thứ 3: Dựa vào ai đó để gây áp lực lên ai đó để khiến họ làm điều gì đó

      Cách phát âm Lean on trong tiếng Anh:

      • Với phiên âm Anh Anh cụm từ Lean on có cách phát âm là /liːn/ /ɒn/
      • Với phiên âm Anh Mỹ cụm từ Lean on có cách phát âm là /liːn// /ɑːn/

      Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lean on

      Để nắm được cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Lean on, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu cụ thể về cấu trúc và cách sử dụng thông qua các ví dụ chi tiết dưới đây:

      Nghĩa thứ 1: Sử dụng ai đó hoặc điều gì đó để giúp đỡ bạn, đặc biệt là trong một tình huống khó khăn

      • Ví dụ: She's always had his big sister to lean on.
      • Dịch nghĩa: Cô ấy luôn có người chị lớn của mình để dựa vào.
      • Ví dụ: Because he has leg pain, he leans on crutches to walk
      • Dịch nghĩa: Bởi vì chân anh ta đau nên anh ta sử dụng cây nạng để giúp đỡ trong việc đi lại

      Nghĩa thứ 2: Phụ thuộc vào ai đó hoặc một cái gì đó (Lean on sb/st)

      • Ví dụ: They had leaned on dictionary that answered all questions to pass the exam.
      • Dịch nghĩa: Họ đã dựa vào từ điển cái mà đã trả lời tất cả các câu hỏi của họ để qua kỳ kiểm tra
      • Ví dụ: In the past, the wife leaned on her husband
      • Dịch nghĩa: Trong quá khứ người vợ phụ thuộc vào người chồng

      Nghĩa thứ 3: Dựa vào ai đó để gây áp lực lên ai đó để khiến họ làm điều gì đó

      • Ví dụ: Her husband leaned on her parents to get her quit job
      • Dịch nghĩa: Chồng của cô ấy đã dựa vào bố mẹ của cô ấy để khiến cô ấy nghỉ việc

      lean on

      Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lean on trong tiếng anh là gì

      Một số ví dụ của từ Lean on

      Dưới đây là một số ví dụ mà Studytienganh.vn cung cấp để bạn có thể hiểu rõ hơn về cụm từ Lean on này:

      • Ví dụ: Lean on me when you're not strong and I'll be your friend. I'll help you carry on...for it won't be long till I'm gonna need somebody to lean on
      • Dịch nghĩa: Hãy dựa vào tôi khi bạn không khỏe và tôi sẽ là bạn của bạn. Tôi sẽ giúp bạn tiếp tục tiến bước, vì chẳng bao lâu nữa rồi sẽ đến lúc tôi cũng cần ai đó để dựa vào
      • (Đây là lời bài hát rất da diết trong ca khúc Lean on Me - Bill Withers các bạn có thể tìm nghe để cải thiện kỹ năng nghe, nói trong tiếng anh.)
      • Ví dụ: The government has denied leaning on Jack Shimon to get his approval of the war.
      • Dịch nghĩa: Chính phủ vừa phủ nhận việc gây áp lực cho Jack Shimon để có được sự chấp thuận của anh ấy cho chiến tranh.
      • Ví dụ: His taxi driver was waiting in the back, leaning on the horn
      • Dịch nghĩa: Tài xế taxi của anh ta đã chờ sẵn ở phía sau và đang bấm còi.
      • Ví dụ: Everybody needs someone to lean on in times of trouble.
      • Dịch nghĩa: Ai cũng cần một người để dựa vào những lúc khó khăn.
      • Ví dụ: The director leaned on many things to decide for her to resign
      • Dịch nghĩa: Giám đốc đã dựa vào nhiều việc mới quyết định cho cô ta từ chức
      • Ví dụ: Children always have a family to lean on when they fail
      • Dịch nghĩa: Những người con luôn có gia đình để dựa vào mỗi khi chúng thất bại

      lean on

      Lean on trong tiếng Anh nghĩa là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể

      Một số cụm từ liên quan

      Cụm từ đồng nghĩa với Lean on

      Ví dụ

      Depend on: Phụ thuộc vào

      In his last difficult years, he depended completely on his wife to look after him.

      Dịch nghĩa: Trong những năm cuối đời khó khăn, bà hoàn toàn phụ thuộc vào chồng chăm sóc mình.

      Upon it: Dựa vào

      You haven't heard the last of this. Don't depend upon it.

      Dịch nghĩa: Bạn chưa biết hết về điều này. Đừng dựa vào nó.

      Rely on: Dựa vào

      The success of the project relies on everyone making an effort.

      Dịch nghĩa: Sự thành công của dự án này dựa vào sự nỗ lực của tất cả mọi người.

      Keep faith with: Giữ vững niềm tin

      The company has not kept faith with its promise to paid to employees

      Dịch nghĩa: Công ty đã không giữ chữ tín trong việc trả lương cho nhân viên

      Trên đây là cách định nghĩa, cấu trúc và những cách sử dụng phổ biến nhất về Lean on mà Studytienganh.vn muốn chia sẻ tới các bạn. Hy vọng bài viết sẽ mang lại nhiều thông tin bổ ích cho các bạn về cụm từ này. Chúc các bạn thành công trong sự nghiệp chinh phục tiếng anh của mình!

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký