Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Sức Khỏe
      3. Giáo Dục
      Mục Lục
      • #1.1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
      • #2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
        • 2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
        • 2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
      • #3.3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều
        • 3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
        • 3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2
      • #4.4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
        • 4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
        • 4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
      • #5.5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn khác

      70 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2023-2024

      avatar
      Cancelo
      06:33 03/04/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
      • #2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
        • 2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
        • 2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
      • #3.3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều
        • 3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1
        • 3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2
      • #4.4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
        • 4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1
        • 4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2
      • #5.5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn khác

      70 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề thi học kì 2 lớp 2 của 3 bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp tới. Chúc các em có những bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2 chất lượng. Hãy cùng VnDoc tải Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 này về nhé!

      Link tải chi tiết đề thi, đáp án, ma trận cho 3 bộ sách mới:

      • 13 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
      • Bộ 38 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
      • 04 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo

      1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới

      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức
      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức
      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
      • Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
      • Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo

      2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức

      2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1

      TT

      Chủ đề

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Tổng số câu

      1

      Số và phép tính

      Số câu

      03

      02

      01

      06

      Câu số

      1, 2, 3

      4, 7

      10

      2

      Hình học và đo lường

      Số câu

      01

      02

      01

      04

      Câu số

      5

      6, 8

      9

      Tổng số câu

      04

      04

      02

      10

      Năng lực, phẩm chất

      Số câu và số điểm

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Tổng

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      Số học

      Số câu

      2

      2

      1

      1

      4

      2

      Câu số

      11,2

      4,6

      8

      10

      Số điểm

      2

      2

      1,5

      1,5

      4

      3

      Đại lượng

      Số câu

      1

      1

      1

      3

      0

      Câu số

      3

      5

      7

      Số điểm

      0,5

      0,5

      1

      2

      0

      Yếu tố hình học

      Số câu

      1

      0

      1

      Câu số

      9

      Số điểm

      1

      0

      1

      Tổng

      Số câu

      3

      3

      1

      1

      2

      7

      3

      Số điểm

      2,5

      2,5

      1,5

      1

      2,5

      6

      4

      Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau:

      Câu 1M1 (1 đ):

      a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:

      A. 687

      B. 768

      C. 876

      D. 678

      b. Số 507 được đọc là:

      A. Năm trăm linh bảy

      B. Năm không bảy

      C. Năm mươi bảy

      D. Năm trăm không bảy

      Câu 2M1 (1 đ):

      a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)

      A. Thương

      B. Tổng

      C. Tích

      D. Số hạng

      b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:

      A. 593

      B. 834

      C. 148

      D. 328

      Câu 3 M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?

      A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

      B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

      C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

      D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

      Câu 4.(M1) 0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là

      A. 34 kg

      B. 44 kg

      C. 54 kg

      D. 43 kg

      Bài 5. Nối: 1 điểm

      Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình:

      Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, Bình Thuận năm 2021 - 2022

      A. khối trụ

      B. khối lập phương

      C. khối cầu

      D. khối hộp chữ nhật

      Câu 7:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống:

      a. 124 + 345 = 469

      b. 868 - 50 = 808

      c. 35 : 5 + 65 = 73

      d. 518 < 632

      Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm)

      Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2)

      355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701

      Bài 9. 1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

      Bài giải:

      ..............................................................................................................................................

      ..............................................................................................................................................

      ..............................................................................................................................................

      Bài 10.1 điểm (M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki - lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:

      Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

      Câu số

      Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm

      Điểm

      Câu 1

      a) D. 678 b)A. Năm trăm linh bảy

      1 điểm

      Câu 2

      A. thương; C. 148

      1 điểm

      Câu 3

      D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

      1 điểm

      Câu 4

      C. 54 kg

      1 điểm

      Câu 5

      Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, Bình Thuận năm 2021 - 2022

      1 điểm

      Câu 6

      C. khối cầu

      0,5 điểm

      Câu 7

      a) D b) S c) S d) Đ

      1 điểm

      Câu 8

      a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm

      b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

      228 670 529 101

      1 điểm

      Câu 9

      Giải

      Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạo là:

      281+29 = 310 (kg gạo)

      Đáp số: 310 kg

      1,5 điểm

      Câu 10

      Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, Bình Thuận năm 2021 - 2022

      1 điểm

      2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2

      Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

      Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

      Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

      A. 998

      B. 999

      C. 997

      D. 1000

      Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

      A. 538

      B. 548

      C. 547

      D. 537

      Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

      Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức

      A. 9cm

      B. 10cm

      C. 6cm

      D.8cm

      Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

      A. 39

      B. 309

      C. 390

      D. 930

      Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

      Cột cờ trường em cao khoảng:

      A. 5km

      B. 5dm

      C. 5cm

      D. 5m

      Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

      A. Bạn Linh

      B. Bạn Nga

      C. Bạn Loan

      Phần 2: Tự luận (7 điểm)

      Câu 1: Đặt tính rồi tính:

      a) 423 + 245

      b) 643 - 240

      Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?

      Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

      Câu 4:

      Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

      a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?

      b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?

      Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối

      Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

      Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

      Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

      A. 998

      Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

      A. 538

      Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

      Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức

      A. 9cm

      Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

      B. 309

      Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

      Cột cờ trường em cao khoảng:

      D. 5m

      Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

      A. Bạn Linh

      Phần 2: Tự luận (7 điểm)

      Câu 1: Đặt tính rồi tính:

      a) 423 + 245 = 668

      b) 643 - 240 = 403

      Câu 2:

      Ta đánh số vào các hình như sau:

      Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3).

      Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác.

      Câu 3:

      Khu vườn B có số cây vải là:

      220 + 60 = 280 cây vải

      Câu 4:

      a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái.

      Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg.

      Vậy con mèo cân nặng 4 kg.

      b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải.

      Ta có: 3 kg - 1 kg = 2 kg.

      Vậy quả dưa cân nặng 2 kg.

      Xem thêm:

      • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức
      • Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức

      3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều

      3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1

      Môn: Toán lớp 2

      Năm học: ............

      Năng lực, phẩm chất

      Số câu và số điểm

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Tổng

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

      Số câu

      3

      3

      1

      2

      1

      4

      6

      Câu số

      1a,b,d

      2,3,4

      1c

      5,6

      9

      Số điểm

      1,5

      3

      0,5

      2

      1

      2

      6

      YẾU TỐ HÌNH HỌC

      Số câu

      1

      2

      3

      Câu số

      7c

      7a,b

      Số điểm

      0,5

      1

      1,5

      YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

      Số câu

      1

      1

      Câu số

      8

      Số điểm

      0,5

      0,5

      Tổng

      Số câu

      4

      3

      2

      2

      2

      1

      8

      6

      Số điểm

      2

      3

      1

      2

      1

      1

      4

      6

      Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

      a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)

      A. 100

      B. 101

      C. 102

      D. 111

      b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

      A. 22

      B. 23

      C. 33

      D. 34

      c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)

      A. 17

      B. 18

      C. 19

      D. 20

      d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

      A. 98

      B. 99

      C. 100

      D. 101

      Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)

      a. 83 = ........................... b. 670 = .............................

      c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................

      Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

      a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

      b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

      c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………

      Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)

      a. 880- 426

      b. 167 + 62

      c. 346 - 64

      d. 756 - 291

      Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)

      a, 837 + 39 - 92

      b) 792 - 564 + 80

      c) 455 - 126 - 151

      Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)

      Câu 7:

      a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

      ......... ×......... = .....................

      b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

      ....... hình tam giác

      ......... đoạn thẳng.

      c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

      Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)

      Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều

      Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 - 1đ)

      12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5

      45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5

      Đáp án:

      Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

      a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)

      C. 102

      b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

      B. 23

      c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)

      B. 18

      d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

      C. 100

      Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)

      a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70

      c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4

      Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

      a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

      242; 369; 427; 898

      b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

      898; 427; 369; 242

      c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656

      Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)

      a. 880- 426 = 454

      b. 167 + 62 = 229

      c. 346 - 64 = 282

      d. 756 - 291= 465

      Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)

      a, 837 + 39 - 92 = 784

      b) 792 - 564 + 80 = 308

      c) 455 - 126 - 151 = 178

      Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo

      Câu 7:

      a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

      5 × 5 = 25

      Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 - 1đ)

      12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5

      45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5

      3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2

      Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

      Năng lực, phẩm chất

      Số câu và số điểm

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Tổng

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

      Số câu

      4

      1

      1

      2

      5

      3

      Câu số

      1a,c,d

      2

      4

      1b

      3,5

      Số điểm

      2

      2

      0,5

      2

      2,5

      4

      YẾU TỐ HÌNH HỌC

      Số câu

      1

      2

      1

      2

      Câu số

      7b

      7a,c

      Số điểm

      0,5

      1

      0,5

      1

      YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

      Số câu

      1

      1

      2

      1

      3

      Câu số

      6a

      6b

      6c

      8

      Số điểm

      0,5

      0,5

      1

      0,5

      1,5

      Tổng

      Số câu

      6

      1

      1

      3

      4

      7

      8

      Số điểm

      3

      2

      0,5

      2,5

      2

      3,5

      6,5

      PHÒNG GD &ĐT ………..TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

      KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC........ MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút)

      A.Trắc nghiệm:

      Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

      A.12

      B. 20

      C. 30

      D. 60

      Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)

      A. cm

      B. km

      C. dm

      D. m

      Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

      ☐ A. 341

      ☐ B. 343

      Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

      Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

      A. 800

      B. 8

      C. 80

      D. 87

      Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)

      Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

      Câu 6:

      a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

      a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

      B. Tự luận:

      Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

      56 + 28

      362 + 245

      71 - 36

      206 - 123

      Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)

      Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 - 2 đ)

      Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

      a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

      Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

      b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)

      c) (M3 - 0,5 đ)

      Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

      I. Trắc nghiệm

      Câu 1: D. 60

      Câu 2: C. dm

      Câu 3:

      A. 341 Đ

      B. 343 S

      Câu 4:

      Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:

      C. 80

      Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

      Tám trăm bảy mươi lăm: 875

      Năm trăm bảy mươi tám: 578

      Bốn trăm linh một: 401

      Bốn trăm: 400

      Câu 6:

      a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình.

      b) Các em tự tô màu

      B. Tự luận:

      Câu 7:

      56 + 28 = 84

      362 + 245 = 607

      71 - 36 = 35

      206 - 123 = 83

      Câu 8: Số?

      7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10

      Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là:

      4 x 5 = 20 con thỏ

      Xem thêm:

      • Bộ 08 đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
      • 24 đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều

      4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo

      4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1

      Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

      Năng lực, phẩm chất

      Số câu và số điểm

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Tổng

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      TNKQ

      TL

      SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

      Số câu

      3

      3

      2

      1

      1

      5

      5

      Câu số

      1( a; b; d)

      2; 5

      1(c),3

      6

      9

      Số điểm

      1,5đ

      2,5đ

      1,5đ

      2đ

      0,5đ

      3đ

      5đ

      YẾU TỐ HÌNH HỌC

      Số câu

      1

      2

      3

      Câu số

      4(b)

      4(a);7

      Số điểm

      0,5đ

      1đ

      1,5

      YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

      Số câu

      1

      1

      Câu số

      8

      Số điểm

      0,5đ

      0,5đ

      Tổng

      Số câu

      3

      4

      2

      2

      3

      5

      9

      Số điểm

      1,5

      3đ

      1.5đ

      2,5đ

      1,5đ

      3đ

      7đ

      Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

      MÔN: TOÁN - LỚP 2

      (Thời gian làm bài 40 phút)

      Họ và tên:.........................Lớp 2........

      Điểm

      Nhận xét

      Họ và tên giám khảo

      Bằng số:

      Bằng chữ:

      A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

      Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

      A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều

      B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều

      C. 19 giờ tức là 9 giờ tối

      D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

      b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

      A. 17

      B. 14

      C. 9

      D. 5

      c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

      A. 15

      B. 29

      C. 10

      D. 21

      d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

      A. 98

      B. 99

      C. 100

      D. 101

      Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 - 0,5 điểm)

      A. 307

      B. 370

      Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

      a. Số lớn nhất là: ...............

      b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

      Câu 4:

      a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

      ....... hình tam giác

      ......... đoạn thẳng.

      b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

      B. Bài tập bắt buộc

      Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

      a. 67 - 38

      b. 34 + 66

      c. 616 + 164

      d. 315 - 192

      Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam? (M2 - 1 điểm)

      Câu 7:

      Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

      Toán 2 CTST

      ......... ×......... = .....................

      Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

      Toán lớp 2 CTST

      a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

      b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

      c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

      Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 - 0,5đ)

      18 : 2 …… 6 × 4

      7 × 3 ……. 9 × 2

      Đáp án:

      Câu 1

      a. Ý D; (0,5đ )

      b. Ý B: ( 0,5đ)

      c. Ý A: ( 0,5đ)

      d. Ý C: ( 0,5đ)

      Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)

      Câu 3:

      - Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)

      - Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 - 242 = 656 ( 0,5đ)

      Câu 4 - a) Mỗi ý đúng 0,25đ

      - 6 tam giác ( 0,5đ)

      - 11 đoạn thẳng

      - b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ)

      Câu 5: (2đ)

      - Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

      Câu 6:

      Con gấu cân nặng là: (1)

      434 - 127 = 307(kg) (0,5đ)

      Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

      Câu 7:

      Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)

      Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)

      - Điền từ: Chắc chắn

      - Điền từ: Không thể

      - Điền từ: Có thể

      Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)

      18 : 2 < 6 × 4

      7 × 3 > 9 × 2

      4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2

      Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

      Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

      Câu 1: Lúc 8 giờ có:

      A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

      B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8

      C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3

      D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

      Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

      A. 10

      B. 8

      C. 6

      D. 2

      Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

      A. <

      B. >

      C. =

      Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

      A. 2 × 5

      B. 5 × 2

      C. 2 × 2

      D. 2 × 4

      Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg - 3kg là:

      A. 14kg

      B. 15kg

      C. 13kg

      D. 16kg

      Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

      A. 2 và 3

      B. 3 và 6

      C. 2 và 6

      D. 2

      Phần 2: Tự luận (7 điểm)

      Câu 1: Đặt tính rồi tính:

      a) 315 + 130

      b) 340 - 110

      c) 190 - 15

      Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

      Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

      Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

      Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

      Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo

      Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

      Câu 1: Lúc 8 giờ có:

      A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

      Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

      C. 6

      Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

      A. <

      Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

      A. 2 × 5

      Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg - 3kg là:

      A. 14kg

      Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

      A. 2 và 3

      Phần 2: Tự luận (7 điểm)

      Câu 1: Đặt tính rồi tính:

      a) 315 + 130 = 445

      b) 340 - 110 = 230

      c) 190 - 15 = 175

      Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ

      6 + 3 + 5 = 14cm

      Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách

      Câu 3:

      7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:

      4 × 7 = 28 (chiếc bánh)

      Đáp số: 28 chiếc bánh.

      Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là

      53 + 28 = 81 (km)

      Đáp số: 81 km

      Xem thêm:

      • Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 1
      • Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Số 2
      • Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

      5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn khác

      • 100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2
      • 24 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
      • 9 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2
      • Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tin Học
      • Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Đạo Đức

      Ngoài Top đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2024 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm Giải bài tập môn Toán lớp 2, Giải môn Tiếng Việt lớp 2, Giải bài tập môn tự nhiên xã hội, đạo đức,...

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng sunwin
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký