Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.Ngành hóa học tiếng Anh là gì?
      • #2.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học
      • #3.Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành hóa học
      • #4.Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học
        • Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hóa học
        • Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành hóa học
        • Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành hóa học
      • #5.Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành hóa học
      • #6.Bài tập vận dụng
      • #7.Tổng kết

      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học và bài tập vận dụng cơ bản

      avatar
      Cancelo
      03:09 22/10/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.Ngành hóa học tiếng Anh là gì?
      • #2.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học
      • #3.Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành hóa học
      • #4.Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học
        • Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hóa học
        • Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành hóa học
        • Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành hóa học
      • #5.Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành hóa học
      • #6.Bài tập vận dụng
      • #7.Tổng kết

      Key Takeaways

      • Ngành hóa học được chia thành 5 nhánh chính: Organic Chemistry, Inorganic Chemistry, Physical Chemistry, Biochemistry, và Analytical Chemistry.

      • Từ vựng chủ đề tiếng Anh chuyên ngành hóa học chia sẻ về các hóa chất cơ bản, những phản ứng hóa học và các thuật ngữ thông dụng.

      • Bài viết cung cấp thêm thông tin về tài liệu học tập như nguồn sách, nguồn trang web và các ứng dụng cho việc tra cứu và học tập.

      Ngành hóa học tiếng Anh là gì?

      Ngành hóa học tiếng Anh tên tiếng Anh là chemistry, một ngành khoa học liên quan đến việc xác định các cấu tạo vật chất, tìm hiểu thuộc tính của chúng và cách các chất tương tác, kết hợp với nhau tạo thành chất mới.

      Ngành hóa học có thể được chia thành 5 lĩnh vực chính, bao gồm:

      • Organic Chemistry: Hóa hữu cơ

      • Inorganic Chemistry: Hóa vô cơ

      • Physical Chemistry: Hóa lý

      • Biochemistry: Hóa sinh

      • Analytical Chemistry: Hóa phân tích

      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Từ vựng (Vocabulary)

      Phiên âm (Pronunciation)

      Nghĩa (Meaning)

      absolute temperature

      ˈæbsəluːt ˈtɛmprɪʧə

      nhiệt độ tuyệt đối

      absolute zero

      ˈæbsəluːt ˈzɪərəʊ

      nhiệt độ không (0) tuyệt đối

      accuracy

      ˈækjʊrəsi

      sự chính xác

      acid

      ˈæsɪd

      axit

      base

      beɪs

      bazơ

      alkaline

      ˈælkəlaɪn

      kiềm

      amphoteric

      ˌæmfəˈterɪk

      lưỡng tính

      precipitate

      prɪˈsɪp.ə.teɪt

      chất kết tủa

      acid dissociation constant

      ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt

      hằng số phân ly axit

      activated complex

      ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks

      phức hợp hoạt hóa

      activation energy

      ˌæktɪˈveɪʃ(ə)n ˈɛnəʤi

      năng lượng hoạt hóa

      activity series

      ækˈtɪvɪti ˈsɪəriːz

      chuỗi hoạt động

      actual yield

      ˈækʧʊəl jiːld

      thu nhập thực tế

      addition reaction

      əˈdɪʃ(ə)n ri(ː)ˈækʃən

      phản ứng cộng

      absorption

      ædˈsɔːpʃ(ə)n

      hấp phụ

      alcohol

      ˈælkəhɒl

      cồn

      bond energy

      bɒnd ˈɛnəʤi

      năng lượng liên kết

      binary compound

      ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd

      hợp chất nhị phân

      calorimetry

      ˌka-lə-ˈri-mə-tər

      nhiệt lượng

      catalyst

      ˈkætəlɪst

      chất xúc tác

      anode

      ˈæn.oʊd

      cực dương

      cathode

      ˈkæθəʊd

      cực âm

      chain reaction

      ʧeɪn ri(ː)ˈækʃən

      phản ứng dây chuyền

      chemical equation

      ˈkɛmɪkəl ɪˈkweɪʃən

      phương trình hóa học

      circuit

      ˈsɜːkɪt

      mạch

      common ion effect

      ˈkɒmən ˈaɪən ɪˈfɛkt

      hiệu ứng ion

      conductance

      kənˈdʌktəns

      độ dẫn

      condensation

      ˌkɒndɛnˈseɪʃən

      sự ngưng tụ

      covalent bond

      kəʊˈveɪlənt bɒnd

      liên kết cộng hóa trị

      crystal lattice

      ˈkrɪstl ˈlætɪs

      mạng tinh thể

      denature

      diːˈneɪʧə

      biến tinh, sự đổi tính, sự biến chất

      diffusion

      dɪˈfjuːʒən

      khuếch tán

      electrolysis

      ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs

      điện phân

      enantiomer

      i-ˈnan-tē-ə-mər

      chất đối quang, đồng phân quang học

      energy level

      ˈɛnəʤi ˈlɛvl

      mức năng lượng

      functional group

      ˈfʌŋkʃənl gruːp

      nhóm chức năng

      geometrical isomer

      ʤɪəˈmɛtrɪkəl isomer

      đồng phân hình học

      ground state

      graʊnd steɪt

      trạng thái cơ bản

      inhibitor

      ɪnˈhɪbɪtə

      chất ức chế

      molar volume

      ˈməʊlə ˈvɒljʊm

      khối lượng mol

      neutralization reaction

      ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən ri(ː)ˈækʃən

      phản ứng trung hòa

      organic compound

      ɔːˈgænɪk ˈkɒmpaʊnd

      hợp chất hữu cơ

      pressure

      ˈprɛʃə

      sức ép

      product

      ˈprɒdʌkt

      sản phẩm

      quantum theory

      ˈkwɒntəm ˈθɪəri

      lý thuyết lượng tử

      radioactive

      ˌreɪdɪəʊˈæktɪv

      phóng xạ

      redox reaction

      redox ri(ː)ˈækʃən

      phản ứng oxi hóa - khử

      reversible reaction

      rɪˈvɜːsəbl ri(ː)ˈækʃən

      Phản ứng thuận nghịch

      salt

      sɒlt

      muối

      saturated

      ˈsæʧəreɪtɪd

      bão hòa

      Second law of thermodynamics

      ˈsɛkənd lɔː əv ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks

      định luật II nhiệt động lực học

      semiconductor

      ˌsɛmɪkənˈdʌktə

      chất bán dẫn

      shielding effect

      ˈʃiːldɪŋ ɪˈfɛkt

      hiệu ứng che chắn

      significant figure

      sɪgˈnɪfɪkənt ˈfɪgə

      con số đáng kể

      solubility

      ˌsɒljʊˈbɪlɪti

      độ hòa tan

      solvent

      ˈsɒlvənt

      dung môi

      standard temperature and pressure

      ˈstændəd ˈtɛmprɪʧər ənd ˈprɛʃə

      nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn

      stoichiometry

      ˌstɔɪ.kiˈɑː.mə.tri

      Phép tỷ lượng

      strong nuclear force

      strɒŋ ˈnjuːklɪə fɔːs

      lực hạt nhân mạnh

      surface tension

      ˈsɜːfɪs ˈtɛnʃən

      sức căng bề mặt

      synthesis

      ˈsɪnθɪsɪs

      sự tổng hợp

      temperature

      ˈtɛmprɪʧə

      nhiệt độ

      thermodynamics

      ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks

      nhiệt động lực học

      unit cell

      ˈjuːnɪt sɛl

      ô đơn vị

      vaporization

      ˌveɪpəraɪˈzeɪʃən

      sự hóa hơi, bốc hơi

      enzyme

      ˈɛnzaɪm

      Enzym, men, chất xúc tác

      substrate

      ˈsʌbstreɪt

      cơ chất

      isomer

      ˈaɪ.soʊ.mɚ

      đồng phân

      reaction

      ri(ː)ˈækʃən

      phản ứng

      balance

      ˈbæləns

      sự cân bằng

      formula

      ˈfɔːmjʊlə

      công thức

      molecule

      ˈmɒlɪkjuːl

      phân tử

      atom

      ˈætəm

      nguyên tử

      molarity

      moʊˈlær·ɪ·t̬i

      nồng độ phân tử

      proton

      ˈprəʊtɒn

      proton

      neutron

      ˈnjuːtrɒn

      nơtron

      electron

      ɪˈlɛktrɒn

      điện tử

      quark

      kwɔːk

      hạt quark

      orbital

      ˈɔːbɪtl

      quỹ đạo

      litmus

      ˈlɪtməs

      quỳ tím

      chelate

      ˈkiː.leɪt

      Phức chất

      ligand

      ˈlɪɡ.ənd

      phối tử

      beta particle

      ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl

      hạt beta

      binding energy

      ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi

      Năng lượng liên kết

      chemical property

      ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti

      Tính chất hóa học

      covalent bond

      kəʊˈveɪlənt bɒnd

      liên kết cộng hóa trị

      dissociation

      dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən

      phân ly

      effusion

      ɪˈfjuːʒən

      tràn ra

      electrolysis

      ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs

      điện phân

      endpoint

      ˈɛndˌpɔɪnt

      Phép đo điểm cuối

      entropy

      ˈɛntrəpi

      Sự hỗn loạn

      equilibrium

      ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm

      Cân bằng hóa học

      equivalence point

      ɪˈkwɪvələns pɔɪnt

      điểm tương đương

      excess reagent

      ɪkˈsɛs ri(ː)ˈeɪʤənt

      chất phản ứng dư

      excited state

      ɪkˈsaɪtɪd steɪt

      Trạng thái kích thích

      family

      ˈfæmɪli

      nhóm nguyên tố

      kinetic energy

      kaɪˈnɛtɪk ˈɛnəʤi

      động năng

      mass

      mæs

      khối lượng

      oxidation number

      ˌɒksɪˈdeɪʃən ˈnʌmbə

      Số ôxy hóa

      nucleon

      ˈnuː.kli.ɑːn

      hạt nhân nguyên tử

      pressure

      ˈprɛʃə

      sức ép

      volatile

      ˈvɒlətaɪl

      bay hơi

      the periodic table

      ðə ˌpɪərɪˈɒdɪk ˈteɪbl

      bảng tuần hoàn

      turbidity

      tɜːˈbɪdɪti

      độ đục

      carbon chain

      ˈkɑːbən ʧeɪn

      chuỗi carbon

      chemist

      ˈkɛmɪst

      nhà hóa học

      nonchemical

      ˌnɑːnˈkem.ɪ.kəl

      phi hóa học

      hydrogenated

      haɪˈdrɑː.dʒə.neɪ.t̬ɪd

      hydro hóa

      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Từ vựng (Vocabulary)

      Viết đầy đủ

      Nghĩa (Meaning)

      pH

      potential of hydrogen

      Độ pH

      AAS

      (Atomic Absorption Spectroscopy)

      quang phổ hấp thụ nguyên tử

      AT NO

      (Atomic Number)

      số nguyên tử

      BP

      (Boiling Point)

      điểm sôi

      CBR

      (Chemical, Biological, Radiological)

      hóa chất, sinh học, phóng xạ

      CSAC

      (Chemical Safety Analysis and Control)

      phân tích & kiểm soát an toàn hóa chất

      CSTR

      (Continuously Stirred Tank Reactor)

      lò phản ứng trong bể khuấy liên tục

      CVCS

      (Chemical Volume Control System)

      hệ thống kiểm soát thể tích

      CWA

      (Chemical Warfare Agent)

      tác nhân chiến tranh hóa học

      DLS

      (Dynamic Light Scattering)

      phân tán ánh sáng động

      DM

      (Dry Matter)

      vật chất khô

      DM

      (Dipole Moment)

      mô men lưỡng cực

      DOC

      (Dissolved Organic Compounds)

      hợp chất hữu cơ hòa tan

      DRR

      (Double Replacement Reaction)

      trạng thái lượng tử rời rạc

      EEC

      (Equilibrium Equivalent Concentration)

      nồng độ tương đương cân bằng

      EER

      (Equilibrium Exchange Rate)

      tỷ lệ trao đổi cân bằng

      EM

      (ElectroMagnetic)

      điện từ

      EM

      (Elevated Moisture)

      độ ẩm tăng cao

      FC

      (Fragment Crystallization)

      kết tinh mảnh

      FE

      (Free Energy)

      năng lượng tự do

      FIPS

      (Fast Imaging Plasma Spectrometer)

      máy quang phổ plasma hình ảnh nhanh

      Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành hóa học, người học tiếng Anh muốn bổ sung vốn từ ngành hóa học có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hóa học sau đây:

      • International Baccalaureate Chemistry Vocabulary Workbook: Learn the key words of the IB Chemistry Test

      • Oxford Dictionary of Chemistry

      • Basic English for Chemistry

      • The Vocabulary Of Organic Chemistry

      Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Một số ứng dụng giúp người học tiếng Anh ngành hóa trong quá trình học gồm:

      • Equate Formula Solver

      • Periodic Table

      • Unreal Chemist

      Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành hóa học

      Ngoài ra, người học tiếng Anh có thể cập nhật kiến thức cũng như nâng cấp vốn từ vựng trong lĩnh vực hóa học bằng cách theo dõi các trang web cung cấp kiến thức chuyên ngành hóa học bằng tiếng Anh dưới đây:

      • Chemistry World - https://www.chemistryworld.com/

      • NIST Chemistry WebBook - https://webbook.nist.gov/chemistry/

      • The Royal Society of Chemistry - https://www.rsc.org/

      • ACS - https://www.acs.org/content/acs/en.html

      • Merck KGaA - https://www.sigmaaldrich.com/VN/en

      • WebQC - https://www.webqc.org/

      Tham khảo thêm:

      • Tiếng anh chuyên ngành điện

      • Tiếng anh chuyên ngành kinh tế

      • Tiếng anh chuyên ngành luật

      Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành hóa học

      • This reaction isn’t working. I'm supposed to get nitrogen gas, but I don't seem to be getting anything except air. (Phản ứng này không hoạt động. Đáng lẽ nó phải ra khí nitơ, nhưng nó dường như chẳng cho ra gì khác ngoại trừ không khí.)

      • A reaction takes place and nitrogen gas is produced. (Một phản ứng xảy ra và khí nitơ được tạo ra.)

      • I put some sulfuric acid into this test tube here. And then I add a piece of iron metal to it. (Tôi cho một ít axit sunfuric vào ống nghiệm này đây. Và sau đó tôi thêm một miếng kim loại sắt vào nó.)

      • It should come out of the glass tubing and go into this other test tube. But it doesn't. (Nó đáng lẽ sẽ thoát khỏi ống thủy tinh này và đi vào ống nghiệm kia. Nhưng nó không hề.)

      • Nothing happens? (Chẳng có phản ứng gì sao?)

      • It's completely colorless and tasteless. (Nó hoàn toàn không màu và không vị.)

      • We need to clean test tubes. (Chúng ta cần làm sạch ống nghiệm.)

      • Let's take the iron and the H2SO4 from different sources - from those reagent bottles on that lab table over there. (Hãy lấy sắt và H2SO4 từ các nguồn khác nhau - từ những lọ chứa hóa chất trên bàn thí nghiệm đằng kia.)

      • All I have to do is write this experiment up. (Tất cả những gì tôi phải làm là viết lại thí nghiệm này.)

      • Absolute zero is OK. It is the lowest possible temperature. Theoretically, at absolute zero, atoms stop moving. (Độ không tuyệt đối là được. Đây là nhiệt độ thấp nhất có thể. Về lý thuyết, ở nhiệt độ không tuyệt đối, các nguyên tử ngừng chuyển động.)

      • There are 6 noble gases in the periodic table. They share a quite similar chemical properties. (Có 6 khí trơ trong bảng tuần hoàn. Chúng có đặc tính hóa học khá giống nhau.)

      Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành hóa học

      Bài tập vận dụng

      Bài 1: Chọn đáp án đúng:

      1. The substances that are added to a system to cause or test a chemical reaction are called …

      A. Reactants

      B. Products

      C. Catalysts

      2. After a chemical reaction, the properties of the products are …

      A. The same as the properties of the reactants.

      B. Different from the properties of the reactants

      C. A combination of the properties of the reactants

      3. A precipitate is a …

      A. Gas

      B. Liquid

      C. Chunky substance

      4. An atom is considered to be … when the number of protons and electrons are equal.

      A. Positive

      B. Negative

      C. Neutral

      Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau

      1. alkaline: _______________

      2. acid: _______________

      3. base: _______________

      4. catalyst: _______________

      5. anode: _______________

      6. chemical equation: _______________

      7. condensation: _______________

      8. inhibitor: _______________

      9. organic compound: _______________

      10. radioactive: _______________

      11. solvent: _______________

      12. synthesis: _______________

      13. vaporization: _______________

      14. chemical property: _______________

      15. oxidation number: _______________

      Đáp án:

      Bài 1:

      1. A

      2. C

      3. C

      4. C

      Bài 2:

      1. alkaline: kiềm

      2. acid: axit

      3. base: bazơ

      4. catalyst: chất xúc tác

      5. anode: cực dương

      6. chemical equation: phương trình hóa học

      7. condensation: sự ngưng tụ

      8. inhibitor: chất ức chế

      9. organic compound: hợp chất hữu cơ

      10. radioactive: phóng xạ

      11. solvent: dung môi

      12. synthesis: sự tổng hợp

      13. vaporization: sự hóa hơi, bốc hơi

      14. chemical property: Tính chất hóa học

      15. oxidation number: Số ôxy hóa

      Tổng kết

      Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học cơ bản nhất. Kèm theo đó là các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành hóa học bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học.

      Nguồn tham khảo:

      https://www.thoughtco.com/chemistry-vocabulary-terms-you-should-know-604345

      https://dictionary.cambridge.org/topics/science/chemistry-general-words/

      https://sciencenotes.org/chemistry-abbreviations-acronyms/

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký