Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5. Học phí

STT Học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến) Ngành đào tạo 1 40,000,000 Công nghệ thông tin 2 Kỹ thuật máy tính 3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 4 Khoa học máy tính 5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 6 Hệ thống thông tin 7 32,000,000 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8 Trí tuệ nhân tạo 9 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 10 Công nghệ nông nghiệp 11 40,000,000 Vật lý kỹ thuật 12 Cơ kỹ thuật 13 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 Công nghệ hàng không vũ trụ 15 Kỹ thuật năng lượng 16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17 Kỹ thuật Robot

II. Các ngành tuyển sinh

STT Lĩnh vực Tên ngành/ Chương trình đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến 1 Máy tính và Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

260 2 Kỹ thuật máy tính 320 3 Khoa học Máy tính 320 4 Trí tuệ nhân tạo 240 5 Hệ thống thông tin 160 6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 80 7 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật xây dựng 160 8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 160 9 Công nghệ Hàng không vũ trụ 160 10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 320 11 Công nghệ nông nghiệp

A00

A01

B00

60 12 Kỹ thuật Vật lý kỹ thuật

A00

A01

D01

160 13 Cơ kỹ thuật 80 14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 160 15 Kỹ thuật năng lượng 80 16 Kỹ thuật Robot 80 17 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 160 Ghi chú: Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Năm 2023

Năm 2024

CN1 Công nghệ thông tin 29.15 27,85 27,8 CN10 Công nghệ nông nghiệp 22 22,00 22,50 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.25 27,10 27,05 CN12 Trí tuệ nhân tạo 27 27,20 27,12 CN13 Kỹ thuật năng lượng 22 23,80 24,59 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27,5 27,50 x CN17 Kỹ thuật Robot 23 25,35 25,99 CN2 Kỹ thuật máy tính 27,5 27,25 26,97 CN3 Vật lý kỹ thuật 23 24,20 25,24 CN4 Cơ kỹ thuật 25 25,65 26,03 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22 23,10 23,91 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23 24,10 24,61 CN14 Hệ thống thông tin 26,95 26,87 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26,25 26,92 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25,00 26,27 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 25,15 26,3 CN8 Khoa học máy tính 24,10 27,58 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 24,64

2. Năm 2021

a. Chương trình đào tạo chuẩn

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

28.75

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN 2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

27.65

Kỹ thuật Robot

CN 3

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng

25.4

Vật lý kỹ thuật

CN 4

Cơ kỹ thuật 26.2

CN 5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng 24.5

CN 7

Công nghệ hàng không vũ trụ 25.5

CN 10

Công nghệ nông nghiệp 23.55

CN 11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.75

b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

CN 8

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học máy tính

27.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN 9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.55 (điểm tiếng Anh >= 4)

3. Năm 2018 và 2019

Nhóm ngành

Năm 2018 Năm 2019

Công nghệ thông tin

23.75 25.85

Máy tính và Robot

21 24.45

Cơ kỹ thuật

20.5 23.15

Vật lý kỹ thuật

18.75 21

Công nghệ kỹ xây dựng

18 20.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22

Công nghệ Hàng không vũ trụ

19 22.25

Khoa học máy tính (Chất lượng cao)

22

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

20 23.1

20

24.65

23.1

25

4. Năm 2020

a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020

Mã ngành /nhóm ngành Tên ngành /nhóm ngành CN1 Công nghệ thông tin

28.1

CN2 Máy tính và Robot

27.25

CN3 Vật lý kỹ thuật

25.1

CN4 Cơ kỹ thuật

26.5

CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24

CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ

25.35

CN10 Công nghệ nông nghiệp

22.4

CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.55

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

=4)"}"> CN8

Công nghệ thông tin (CLC)

=4)"}"> CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC)

=4)"}">

b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL

Mã ngành/ nhóm ngành Nhóm ngành Chương trình SAT ACT A-level

CN1

Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

1360

- - 27 CN2 Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

1280 31/36 - 26

Kỹ thuật Robot*

CN4 Cơ kỹ thuật

- - - 24 CN5

- - - 24 CN7

1280 - - 24 CN10

1140 - - 24 CN11

1280 - - 26 CN6

1280 - 240/300 24 CN8 Công nghệ thông tin** (CLC) Khoa học Máy tính

1280

31/36 - 26 CN9

1280

- 240/300 24

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Lễ tốt nghiệp Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://career.edu.vn/cac-truong-trong-dai-hoc-quoc-gia-a45834.html