Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.A. GIỚI THIỆU
      • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
        • I. Thông tin chung
        • II. Các ngành tuyển sinh
      • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
        • 2. Năm 2021
        • 3. Năm 2018 và 2019
        • 4. Năm 2020
      • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
      • #5.Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

      Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

      avatar
      Cancelo
      10:14 02/10/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.A. GIỚI THIỆU
      • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
        • I. Thông tin chung
        • II. Các ngành tuyển sinh
      • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
        • 2. Năm 2021
        • 3. Năm 2018 và 2019
        • 4. Năm 2020
      • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
      • #5.Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

      A. GIỚI THIỆU

      • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
      • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
      • Mã trường: QHI
      • Loại trường: Công lập
      • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
      • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
      • Điện thoại: 024.37547.461
      • Email: [email protected]
      • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
      • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

      B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

      I. Thông tin chung

      1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

      • Trướng sẽ thông báo thời gian xét tuyển trên website.

      2. Đối tượng tuyển sinh

      • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
      • Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

      3. Phạm vi tuyển sinh

      • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

      4. Phương thức tuyển sinh

      4.1. Phương thức xét tuyển

      • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
      • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;
      • Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;
      • Phương thức 4: Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;
      • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức.

      4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

      • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

      5. Học phí

      STT Học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến) Ngành đào tạo 1 40,000,000 Công nghệ thông tin 2 Kỹ thuật máy tính 3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 4 Khoa học máy tính 5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 6 Hệ thống thông tin 7 32,000,000 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8 Trí tuệ nhân tạo 9 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 10 Công nghệ nông nghiệp 11 40,000,000 Vật lý kỹ thuật 12 Cơ kỹ thuật 13 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 Công nghệ hàng không vũ trụ 15 Kỹ thuật năng lượng 16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17 Kỹ thuật Robot

      II. Các ngành tuyển sinh

      STT Lĩnh vực Tên ngành/ Chương trình đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến 1 Máy tính và Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

      A00

      A01

      D01

      260 2 Kỹ thuật máy tính 320 3 Khoa học Máy tính 320 4 Trí tuệ nhân tạo 240 5 Hệ thống thông tin 160 6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 80 7 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật xây dựng 160 8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 160 9 Công nghệ Hàng không vũ trụ 160 10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 320 11 Công nghệ nông nghiệp

      A00

      A01

      B00

      60 12 Kỹ thuật Vật lý kỹ thuật

      A00

      A01

      D01

      160 13 Cơ kỹ thuật 80 14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 160 15 Kỹ thuật năng lượng 80 16 Kỹ thuật Robot 80 17 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 160 Ghi chú: Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2

      *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

      C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

      Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

      Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Năm 2023

      Năm 2024

      CN1 Công nghệ thông tin 29.15 27,85 27,8 CN10 Công nghệ nông nghiệp 22 22,00 22,50 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.25 27,10 27,05 CN12 Trí tuệ nhân tạo 27 27,20 27,12 CN13 Kỹ thuật năng lượng 22 23,80 24,59 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27,5 27,50 x CN17 Kỹ thuật Robot 23 25,35 25,99 CN2 Kỹ thuật máy tính 27,5 27,25 26,97 CN3 Vật lý kỹ thuật 23 24,20 25,24 CN4 Cơ kỹ thuật 25 25,65 26,03 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22 23,10 23,91 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23 24,10 24,61 CN14 Hệ thống thông tin 26,95 26,87 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26,25 26,92 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25,00 26,27 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 25,15 26,3 CN8 Khoa học máy tính 24,10 27,58 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 24,64

      2. Năm 2021

      a. Chương trình đào tạo chuẩn

      Mã nhóm ngành

      Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

      CN 1

      Công nghệ thông tin

      Công nghệ thông tin

      28.75

      Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

      CN 2

      Máy tính và Robot

      Kỹ thuật máy tính

      27.65

      Kỹ thuật Robot

      CN 3

      Vật lý kỹ thuật

      Kỹ thuật năng lượng

      25.4

      Vật lý kỹ thuật

      CN 4

      Cơ kỹ thuật 26.2

      CN 5

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng 24.5

      CN 7

      Công nghệ hàng không vũ trụ 25.5

      CN 10

      Công nghệ nông nghiệp 23.55

      CN 11

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.75

      b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

      Mã nhóm ngành

      Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

      CN 6

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

      CN 8

      Công nghệ thông tin (CLC)

      Khoa học máy tính

      27.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

      Hệ thống thông tin

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      CN 9

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.55 (điểm tiếng Anh >= 4)

      3. Năm 2018 và 2019

      Nhóm ngành

      Năm 2018 Năm 2019

      Công nghệ thông tin

      23.75 25.85

      Máy tính và Robot

      21 24.45

      Cơ kỹ thuật

      20.5 23.15

      Vật lý kỹ thuật

      18.75 21

      Công nghệ kỹ xây dựng

      18 20.25

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      22

      Công nghệ Hàng không vũ trụ

      19 22.25

      Khoa học máy tính (Chất lượng cao)

      22

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

      20 23.1

      20

      24.65

      23.1

      25

      4. Năm 2020

      a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020

      Mã ngành /nhóm ngành Tên ngành /nhóm ngành CN1 Công nghệ thông tin

      28.1

      CN2 Máy tính và Robot

      27.25

      CN3 Vật lý kỹ thuật

      25.1

      CN4 Cơ kỹ thuật

      26.5

      CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      24

      CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ

      25.35

      CN10 Công nghệ nông nghiệp

      22.4

      CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      27.55

      CN6

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

      =4)"}"> CN8

      Công nghệ thông tin (CLC)

      =4)"}"> CN9

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC)

      =4)"}">

      b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL

      Mã ngành/ nhóm ngành Nhóm ngành Chương trình SAT ACT A-level

      CN1

      Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

      1360

      - - 27 CN2 Máy tính và Robot

      Kỹ thuật máy tính

      1280 31/36 - 26

      Kỹ thuật Robot*

      CN4 Cơ kỹ thuật

      - - - 24 CN5

      - - - 24 CN7

      1280 - - 24 CN10

      1140 - - 24 CN11

      1280 - - 26 CN6

      1280 - 240/300 24 CN8 Công nghệ thông tin** (CLC) Khoa học Máy tính

      1280

      31/36 - 26 CN9

      1280

      - 240/300 24

      D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

      Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

      Lễ tốt nghiệp Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

      Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

      1 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký