Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.A. GIỚI THIỆU
      • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
        • I. Thông tin chung
        • II. Các ngành tuyển sinh
      • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
      • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

      Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

      avatar
      Cancelo
      16:27 02/10/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.A. GIỚI THIỆU
      • #2.B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
        • I. Thông tin chung
        • II. Các ngành tuyển sinh
      • #3.C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
      • #4.D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

      A. GIỚI THIỆU

      • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
      • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
      • Mã trường: GTS
      • Loại trường: Công lập
      • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
      • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
      • SĐT: 028.3899.1373
      • Email: [email protected]
      • Website: https://ut.edu.vn/
      • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

      B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

      I. Thông tin chung

      1. Thời gian xét tuyển

      • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

      3. Phạm vi tuyển sinh

      • Tuyển sinh trong cả nước.

      4. Phương thức tuyển sinh

      4.1. Phương thức xét tuyển

      • Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ);
      • Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường;
      • Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024;
      • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT;
      • Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

      4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

      • Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
      • Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
      • Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

      5. Học phí

      Mức học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến):

      • Chương trình đào tạo chuẩn: 400.000 đồng/ tín chỉ (6.000.000 đồng/ 1 học kỳ chính);
      • Chương trình tiên tiến: 980.000 đồng/ tín chỉ (14.700.000 đồng/ 1 học kỳ chính);
      • Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh (chương trình tiếng Anh có 13 tín chỉ học tiếng Việt đơn giá 980.000 đồng/ tín chỉ): 1.500.000 đồng/ tín chỉ (21.655.000 đồng/ học kỳ chính);
      • Lộ trình tăng học phí hằng năm (theo quy định của Chính phủ, mức tăng học phí (nếu có) không quá 15%.

      II. Các ngành tuyển sinh

      1. Trình độ đại học chính quy

      STT

      Tên ngành/nhóm ngành/chương trình tuyển sinh

      Chuyên ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chương trình chuẩn

      Chương trình CLC/ Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

      NHÓM NGÀNH: KINH TẾ - DỊCH VỤ VẬN TẢI

      1

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

      -

      751060501E

      A00, A01, D01, D07

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      -

      751060502H

      2

      Khai thác vận tải

      Quản trị logistics và vận tải đa phương thức

      784010101

      784010101H

      A00, A01, D01, D07

      Quản lý và kinh doanh vận tải

      784010102

      784010102H

      3

      Khoa học hàng hải

      Quản lý cảng và logistics

      784010609

      784010609H

      A00, A01, D01, D07

      Quản lý hàng hải

      784010604

      784010604H

      Điều khiển và quản lý tàu biển

      784010606

      784010606H

      Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

      784010607

      784010607H

      Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

      784010608

      -

      Luật và chính sách hàng hải

      784010610

      784010610H

      Cơ điện tử

      784010611

      784010611H

      4

      Kinh tế vận tải

      Kinh tế vận tải biển

      784010401

      784010401H

      A00, A01, D01, D07

      Kinh tế vận tải hàng không

      784010402

      784010402H

      5

      Kinh tế xây dựng

      Kinh tế xây dựng

      758030101

      758030101H

      A00, A01, D01, D07

      Kinh tế và quản lý bất động sản

      758030103

      758030103H

      NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

      6

      Công nghệ thông tin

      Công nghệ thông tin

      7480201

      7480201H

      A00, A01, D01, D07

      7

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      7480102

      -

      A00, A01, D01, D07

      8

      Hệ thống thông tin quản lý

      Hệ thống thông tin quản lý

      7340405

      7340405H

      A00, A01, D01, D07

      9

      Khoa học dữ liệu

      Khoa học dữ liệu

      7460108

      7460108H

      A00, A01, D01, D07

      NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

      10

      Kỹ thuật cơ khí

      Cơ khí tự động

      7520103

      752010304H

      A00, A01, D01, D07

      Công nghệ kỹ thuật logistics

      7520103

      752010307H

      Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng

      7520103

      -

      11

      Kỹ thuật ô tô

      Cơ khí ô tô

      752013001

      752013001H

      A00, A01, D01, D07

      Cơ điện tử ô tô

      752013002

      752013002H

      Ô tô điện

      752013003

      752013003H

      12

      Kỹ thuật tàu thủy

      Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp

      7520122

      -

      A00, A01, D01, D07

      13

      Kỹ thuật điện

      Điện công nghiệp

      7520201

      752020102H

      A00, A01, D01, D07

      Hệ thống điện giao thông

      7520201

      -

      Năng lượng tái tạo

      7520201

      -

      14

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      Điện tử - viễn thông

      7520207

      7520207H

      A00, A01, D01, D07

      15

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      Tự động hóa công nghiệp

      7520216

      7520216H

      A00, A01, D01, D07

      NHÓM NGÀNH: XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG

      16

      Kỹ thuật môi trường

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      -

      A00, A01, B00, D01

      Quản lý an toàn và môi trường

      7520320

      -

      17

      Kỹ thuật xây dựng

      Xây dựng dân dụng và công nghiệp

      7580201

      758020101H

      A00, A01, D01, D07

      Kỹ thuật kết cấu công trình

      7580201

      -

      Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

      7580201

      -

      Thiết kế nội thất

      7580201

      758020104H

      18

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy

      7580202

      -

      A00, A01, D01, D07

      19

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      Logistics và hạ tầng giao thông

      7580205

      758020511H

      A00, A01, D01, D07

      Xây dựng cầu đường

      7580205

      758020501H

      Xây dựng đường bộ

      7580205

      -

      Xây dựng công trình giao thông đô thị

      7580205

      -

      Quy hoạch và quản lý giao thông

      7580205

      -

      20

      Quản lý xây dựng

      Quản lý xây dựng

      7580302

      7580302H

      A00, A01, D01, D07

      NHÓM NGÀNH: NGÔN NGỮ

      21

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      -

      A01, D01, D14, D15

      Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

      C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

      Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

      I. Hệ đào tạo đại trà

      Ngành

      Chuyên ngành

      Năm 2019

      Năm 2020

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Kết quả thi THPT

      Học bạ

      Xét theo KQ thi THPT

      Xét theo học bạ

      Xét theo KQ thi THPT

      Xét theo học bạ

      Xét theo học bạ

      Xét theo KQ thi THPT

      Xét theo KQ thi THPT

      Khoa học Hàng hải

      Điều khiển tàu biển

      14,7

      18

      15

      18

      15

      21,6

      Cơ điện tử

      18

      15

      19,00

      Điều khiển và quản lý tàu biển

      20

      15

      18,00

      Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

      19,4

      15

      20,00

      Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

      18,7

      15

      17,50

      Luật và chính sách hàng hải

      18

      15

      23,50

      Quản lý cảng và logistics

      25

      15

      24,00

      Vận hành khai thác máy tàu thủy

      14

      18

      15

      18

      15

      20

      Thiết bị năng lượng tàu thủy

      -

      -

      Công nghệ máy tàu thủy

      14

      18

      15

      18

      Quản lý hàng hải

      19,6

      25,08

      18,3

      25,37

      23,7

      25,3

      24

      15

      24,50

      Điện tàu thủy

      15

      18

      15

      18

      Kỹ thuật môi trường

      14

      19,93

      15

      22,57

      15

      18

      18,9

      15

      20,75

      Kỹ thuật điện

      Điện công nghiệp

      19

      22,10

      21

      25,62

      24,2

      19

      15

      24,50

      Hệ thống điện giao thông

      15

      18

      19,5

      19

      15

      24,50

      Năng lượng tái tạo

      19

      15

      24,50

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      Điện tử viễn thông

      19,1

      23,70

      17,8

      25,49

      23,6

      22

      15

      25,75

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

      Tự động hoá công nghiệp

      21,45

      25

      23

      26,58

      25,4

      26,5

      25,5

      15

      25,00

      Kỹ thuật tàu thuỷ

      Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

      14

      18

      15

      18

      15

      18

      19

      15

      Kỹ thuật cơ khí

      Máy xếp dỡ và Máy xây dựng

      21,1

      24,80

      17

      21,38

      22,7

      23,8

      24

      15

      25,75

      Cơ khí tự động

      21,6

      26,25

      24,6

      26,2

      24

      15

      25,75

      Công nghệ thông tin

      21,8

      25

      23,9

      27,1

      26

      28,2

      27

      19

      25,65

      Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

      20

      15

      24,50

      Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

      20

      15

      24,50

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      19,3

      21,12

      19

      25,46

      24,2

      26,7

      22

      15

      24,75

      Kỹ thuật xây dựng

      Xây dựng dân dụng và công nghiệp

      19,3

      23,82

      17,2

      25,23

      23,4

      25,8

      20

      15

      24,25

      Kỹ thuật kết cấu công trình

      17,5

      24,29

      22,2

      24,5

      20

      15

      24,25

      Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

      15

      18

      20

      15

      24,25

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

      17

      18

      23

      25,2

      18,5

      15

      Xây dựng cầu đường

      17

      18

      15

      21,51

      21,75

      Xây dựng cầu hầm

      17

      18

      Xây dựng đường bộ

      17

      18

      21,75

      Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

      17

      18

      15

      18

      Xây dựng đường sắt - Metro

      17

      18

      15

      18

      Xây dựng công trình giao thông đô thị

      21

      21

      21,75

      Quy hoạch và quản lý giao thông

      16,4

      20

      21,75

      Kinh tế xây dựng

      Kinh tế và quản lý bất động sản

      20,3

      15

      23,50

      Kinh tế xây dựng

      19,5

      -

      19,2

      25,5

      24,2

      25,8

      22,5

      15

      24,50

      Quản lý dự án xây dựng

      19,5

      25,56

      24,2

      25,6

      22,5

      15

      Kinh tế vận tải

      Kinh tế vận tải biển

      21,3

      -

      22,9

      26,57

      25,5

      27,1

      26,5

      15

      25,00

      Kinh tế vận tải hàng không

      23,5

      15

      24,75

      Khai thác vận tải

      Quản lý và kinh doanh vận tải

      23,1

      -

      23,8

      27,48

      25,9

      27,5

      26,5

      15

      24,75

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

      -

      18

      15

      18

      15

      19

      18

      15

      17,00

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

      25,4

      28,83

      26,9

      29,4

      28,5

      17

      25,65

      Kỹ thuật ô tô

      Cơ khí ô tô

      23,8

      26,99

      25,3

      27

      26

      19

      25,50

      Cơ điện tử ô tô

      25,4

      27,1

      26

      19

      25,50

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      27,1

      29,4

      29

      17

      Ngôn ngữ Anh

      23

      17

      24,50

      II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

      Ngành

      Chuyên ngành

      Năm 2019

      Năm 2020

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Kết quả thi THPT

      Học bạ

      Xét theo KQ thi THPT

      Học bạ

      Xét theo KQ thi THPT

      Xét theo học bạ

      Xét theo học bạ

      Xét theo KQ thi THPT

      Xét theo KQ thi THPT

      Khoa học Hàng hải

      Điều khiển tàu biển

      14

      18

      15

      18

      15

      18

      17,00

      Cơ điện tử

      18

      15

      18,00

      Điều khiển và quản lý tàu biển

      18

      15

      17,00

      Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

      18

      15

      20,00

      Luật và chính sách hàng hải

      18

      15

      24,00

      Quản lý cảng và logistics

      18

      15

      25,00

      Vận hành khai thác máy tàu thủy

      14

      18

      15

      18

      15

      18

      20,00

      Quản lý hàng hải

      17,8

      23,52

      15

      22,85

      20

      23,5

      20

      15

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      Điện tử viễn thông

      18,4

      18

      15

      22,5

      19

      23,4

      19

      15

      Kỹ thuật cơ khí

      Cơ điện tử ô tô

      21

      15

      24,50

      Cơ khí ô tô

      20,75

      23,85

      19,3

      24,07

      24,1

      26

      21

      15

      24,00

      Kỹ thuật xây dựng

      16,2

      20,05

      15

      21,8

      20

      23,4

      18

      15

      21,00

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      Xây dựng cầu đường

      17

      18

      15

      18

      18

      22

      18

      15

      17,50

      Kinh tế xây dựng

      Kinh tế và quản lý bất động sản

      18,4

      23,05

      15

      18

      22,2

      24

      19

      15

      21,00

      Kinh tế xây dựng

      19

      15

      22,00

      Quản lý dự án xây dựng

      19

      15

      Kinh tế vận tải

      Kinh tế vận tải biển

      20,4

      26,02

      17

      23,79

      24,8

      26

      19

      15

      23,00

      Kinh tế vận tải hàng không

      19

      15

      23,00

      Khai thác vận tải

      Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

      22,8

      27,50

      23,5

      27,25

      25,7

      28

      22

      15

      25,00

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      22

      15

      25,65

      Quản lý và kinh doanh vận tải

      19

      15

      23,00

      Công nghệ thông tin

      Công nghệ thông tin

      18,4

      20,42

      17,4

      23,96

      24,5

      26

      21

      15

      23,50

      Hệ thống thông tin quản lý

      21

      15

      23,50

      Khoa học dữ liệu

      20

      15

      23,50

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      19,5

      22,10

      17

      24,02

      23,2

      25

      19

      15

      22,50

      D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

      Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
      Ký túc Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

      Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng sunwin
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký