Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.DU HỌC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?
      • #2.B. NHỮNG BẠN NÀO NÊN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL?
      • #3.C. NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT
        • 1. Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
        • 2. Trường đại học Yonsei Hàn Quốc
        • 3. Trường đại học Korea Hàn Quốc
        • 4. Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc
        • 5. Trường đại học Hanyang Hàn Quốc
        • 6. Trường đại học Kyung Hee Hàn Quốc
        • 7. Trường đại học Chung-Ang Hàn Quốc
        • 9. Trường đại học nữ Ewha Hàn Quốc
        • 10. Trường đại học Hankuk Hàn Quốc
        • 11. Trường đại học Kookmin Hàn Quốc
        • 12. Trường đại học Konkuk Hàn Quốc
        • 13. Trường đại học Dongguk Hàn Quốc
        • 14. Trường đại học Hongik Hàn Quốc
        • 15. Trường đại học Soongsil Hàn Quốc
        • 16. Trường đại học Myongji Hàn Quốc
        • 17. Trường đại học nữ Sungshin Hàn Quốc
        • 18. Trường đại học Sejong Hàn Quốc
        • 19. Trường đại học Kwangwoon Hàn Quốc
        • 20. Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc
        • 21. Trường đại học Seokyeong Hàn Quốc
        • 22. Trường đại học Sahmyook Hàn Quốc
        • 23. Trường đại học Dankook Hàn Quốc
        • 24. Trường đại học Catholic Hàn Quốc
        • 25. Trường đại học Hansung Hàn Quốc

      TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL, HÀN QUỐC

      avatar
      Cancelo
      12:56 21/03/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.DU HỌC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?
      • #2.B. NHỮNG BẠN NÀO NÊN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL?
      • #3.C. NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT
        • 1. Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
        • 2. Trường đại học Yonsei Hàn Quốc
        • 3. Trường đại học Korea Hàn Quốc
        • 4. Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc
        • 5. Trường đại học Hanyang Hàn Quốc
        • 6. Trường đại học Kyung Hee Hàn Quốc
        • 7. Trường đại học Chung-Ang Hàn Quốc
        • 9. Trường đại học nữ Ewha Hàn Quốc
        • 10. Trường đại học Hankuk Hàn Quốc
        • 11. Trường đại học Kookmin Hàn Quốc
        • 12. Trường đại học Konkuk Hàn Quốc
        • 13. Trường đại học Dongguk Hàn Quốc
        • 14. Trường đại học Hongik Hàn Quốc
        • 15. Trường đại học Soongsil Hàn Quốc
        • 16. Trường đại học Myongji Hàn Quốc
        • 17. Trường đại học nữ Sungshin Hàn Quốc
        • 18. Trường đại học Sejong Hàn Quốc
        • 19. Trường đại học Kwangwoon Hàn Quốc
        • 20. Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc
        • 21. Trường đại học Seokyeong Hàn Quốc
        • 22. Trường đại học Sahmyook Hàn Quốc
        • 23. Trường đại học Dankook Hàn Quốc
        • 24. Trường đại học Catholic Hàn Quốc
        • 25. Trường đại học Hansung Hàn Quốc

      Khi du học ở Hàn Quốc thì ắt hẳn các bạn luôn muốn tìm cho mình một trường Đại học phù hợp với mình. Và Seoul sẽ là nơi mà nhiều bạn muốn đặt chân đến nhất. Nhưng các bạn vẫn chưa biết được nhiều trường và điều kiện ở đó thế nào. JPSC sẽ giới thiệu các trường đại học ở Seoul để các bạn tham khảo nhé!!

      Các trường Đại học ở Seoul, hàn Quốc
      Các trường Đại học ở Seoul, Hàn Quốc

      DU HỌC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?

      Ưu điểm Nhược điểm

      - Seoul tập trung rất nhiều trường đại học và hầu hết các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc đều nằm ở đây nên bạn có thể dễ dàng lựa chọn được trường tốt- Môi trường học tập tại Seoul vô cùng năng động và có nhiều hoạt động vui chơi giải trí, là môi trường lý tưởng cho các bạn trẻ trải nghiệm và khám phá Hàn Quốc

      - Giọng nói ở Seoul hầu như đều nói giọng chuẩn phổ thông nên bạn sẽ cảm thấy sang hơn

      - Vì các trường địa học lớn đều nằm ở Seoul nên các trường này thường yêu cầu đầu vào khá cao, họ cũng không quá cần du học sinh quốc tế và việc xét duyệt hồ sơ cũng vô cùng kỹ càng. Nếu hồ sơ bạn không tốt thì rất dễ bị đánh rớt.- Seoul là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Hàn Quốc. Chính vì vậy, học phí và sinh hoạt phí tại Seoul cũng đắt hơn các khu vực khác 1.000.000-2.000.000 KRW/ năm.

      - Seoul có rất nhiều việc làm, nhưng lượng dân số và số lượng sinh viên rất lớn nên mức độ cạnh tranh việc làm cũng cao hơn và sẽ đòi hỏi khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh tốt hơn, nhưng mức lương cũng chỉ bằng các khu vực khác.

      - Các trường đại học ở trung tâm Seoul sẽ rất ít KTX và hầu hết các bạn phải thuê ở trọ gần trường.

      - Việc cạnh tranh học bổng giữa các sinh viên của trường sẽ cao hơn, do sinh viên giỏi tập trung tại các trường ở Seoul khá nhiều.

      B. NHỮNG BẠN NÀO NÊN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL?

      Để đảm bảo việc chi phí học du học Hàn Quốc tại các trường phù hợp với tình hình tài chính của gia đình, cũng như khả năng học tập của từng bạn. Chính vì vậy, JPSC khyên bạn chỉ nên chọn các trường đại học ở Seoul khi đáp ứng các yêu cầu sau:

      + Điểm trung bình học bạ hoặc đại học từ 7.0 trở lên (Đối với những trường đầu nền từ 7.5 trở lên) + Mức thu nhập của bố mẹ nên từ 40 triệu/ 1 tháng trở lên

      Dưới đây là danh sách 25 Trường đại học ở Seoul Hàn Quốc đáng học nhất cho bất kỳ ai có ý định theo học tại Seoul. Bất kỳ bạn nào đang phân vân, cũng như chưa thể xác định được nên học trường nào, có thể liên hệ ngay JPSC để được tư vấn cụ thể và đầy đủ nhất nhé.

      C. NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT

      1. Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

      Đại học quốc gia Seoul
      Đại học quốc gia Seoul - Ngôi trường thuộc top đầu các trường Đại học ở Seoul
      » Tên tiếng Hàn: 서울대학교

      » Tên tiếng Anh: Seoul National University

      » Năm thành lập: 1900

      » Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 850.000 - 1.000.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://www.useoul.edu/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Quốc gia Seoul - Hàn Quốc

      2. Trường đại học Yonsei Hàn Quốc

      Đại học Yonsei
      logo-dai-hoc-yonsei-university» Tên tiếng Hàn: 연세대학교

      » Tên tiếng Anh: Yonsei University

      » Năm thành lập: 1885

      » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.920.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 1.400.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: https://yonsei.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Yonsei - Hàn Quốc

      3. Trường đại học Korea Hàn Quốc

      Đại học Korea
      logo-dai-hoc-korea-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 고려대학교

      » Tên tiếng Anh: Korea University

      » Năm thành lập: 1905

      » Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.640.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 1.200.000 KRW/Kỳ

      » Địa chỉ: 145 Anam-ro, Seongbuk-ku, Seoul, 02841, Korea

      » Website: https://www.korea.edu/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Korea - Hàn Quốc

      4. Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc

      Đại học Sungkyunkwan
      logo-dai-hoc-sungkyungkwan-university» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교

      » Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

      » Năm thành lập: 1398

      » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: https://www.skku.edu/eng/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sungkyunkwan - Hàn Quốc

      5. Trường đại học Hanyang Hàn Quốc

      Đại học Hanyang
      logo-dai-hoc-hanyang-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 한양대학교

      » Tên tiếng Anh: Hanyang University

      » Năm thành lập: 1939

      » Số lượng sinh viên: 26.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea

      » Website: http://www.hanyang.ac.kr/web/eng

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hanyang - Hàn Quốc

      6. Trường đại học Kyung Hee Hàn Quốc

      Đại học Kyunghee
      logo-dai-hoc-kyung-hee-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 경희대학교

      » Tên tiếng Anh: Kyung Hee University

      » Năm thành lập: 1949

      » Số lượng sinh viên: 33.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.800.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ

      » Địa chỉ: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02447, Republic of Korea

      » Website: http://www.kyunghee.edu/main.do

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kyung Hee - Hàn Quốc

      7. Trường đại học Chung-Ang Hàn Quốc

      Đại học ChungAng
      truong-dai-hoc-Chung-Ang-university» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

      » Tên tiếng Anh: Chung-Ang University

      » Năm thành lập: 1918

      » Số lượng sinh viên: 22.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 900.000 KRW/ 1 kỳ/ 13 tuần

      » Địa chỉ: Office of International, 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea

      » Website: https://neweng.cau.ac.kr/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Chung Ang - Hàn Quốc

      8. Trường đại học Sogang Hàn Quốc

      Đại học Sogang
      logo-dai-hoc-sogang-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 서강대학교» Tên tiếng Anh: Sogang University

      » Năm thành lập: 1960

      » Số lượng sinh viên: 13.000 Sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 7.080.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: ~270.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://wwwe.sogang.ac.kr/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sogang - Hàn Quốc

      9. Trường đại học nữ Ewha Hàn Quốc

      Đại học nữ sinh Ewha
      logo-dai-hoc-nu-ewha-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University

      » Năm thành lập: 1945

      » Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.880.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 1.340.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: https://www.ewha.ac.kr/mbs/ewhaen/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học nữ Ewha - Hàn Quốc

      10. Trường đại học Hankuk Hàn Quốc

      Đại học Hankuk
      logo-dai-hoc-ngoai-ngu-hankuk-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies

      » Năm thành lập: 1954

      » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 250.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://www.hufs.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học ngoại ngữ Hankuk -Hàn Quốc

      11. Trường đại học Kookmin Hàn Quốc

      Đại học Kookmin
      logo-dai-hoc-kookmin-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 국민대학교» Tên tiếng Anh: Kookmin University

      » Năm thành lập: 1946

      » Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.800.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 270.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: kookmin.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kookmin - Hàn Quốc

      12. Trường đại học Konkuk Hàn Quốc

      Đại học KonKuk
      logo-dai-hoc-konkuk-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 건국 대학교» Tên tiếng Anh: Konkuk University

      » Năm thành lập: 1946

      » Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: ~800.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://www.konkuk.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Konkuk - Hàn Quốc

      13. Trường đại học Dongguk Hàn Quốc

      Đại học Donguk
      logo-dai-hoc-dongguk-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 동국대학교» Tên tiếng Anh: Dongguk University

      » Năm thành lập: 1906

      » Số lượng sinh viên: 20.000 KRW

      » Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 832.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchungdong 2(i)-ga, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: www.dongguk.edu

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Dongguk - Hàn Quốc

      14. Trường đại học Hongik Hàn Quốc

      Đại học Hongik
      logo-dai-hoc-hongik-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 홍익대학교» Tên tiếng Anh: Hongik University

      » Năm thành lập: 1946

      » Số lượng sinh viên: 18.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.100.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 94 Wausan-ro, Changjeon-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://en.hongik.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hongik - Hàn Quốc

      15. Trường đại học Soongsil Hàn Quốc

      Đại học Soongsil
      logo-dai-hoc-soongsil-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교» Tên tiếng Anh: Soongsil University

      » Năm thành lập: 1897

      » Số lượng sinh viên: 15.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 16 tuần

      » Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://www.ssu.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Soongsil - Hàn Quốc

      16. Trường đại học Myongji Hàn Quốc

      Đại học Myongji
      logo-dai-hoc-myongji-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 명지대학교» Tên tiếng Anh: Myongji University

      » Năm thành lập: 1948

      » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

      » Website: www.mju.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Myongji - Hàn Quốc

      17. Trường đại học nữ Sungshin Hàn Quốc

      Đại học nữ sinh Sungshin
      logo-dai-hoc-sungshin-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교» Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University

      » Năm thành lập: 1936

      » Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 4.200.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 2 Bomun-ro 34da-gil, Donam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://www.sungshin.ac.kr/senglish.html

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học nữ Sungshin - Hàn Quốc

      18. Trường đại học Sejong Hàn Quốc

      Đại học Sejong
      logo-dai-hoc-sejong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 세종대학교» Tên tiếng Anh: Sejong University

      » Năm thành lập: 1940

      » Số lượng sinh viên: 16.120 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea

      » Website: http://sejong.ac.kr/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sejong - Hàn Quốc

      19. Trường đại học Kwangwoon Hàn Quốc

      Đại học Kwangwoon
      logo-dai-hoc-Kwangwoon-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 광운대학교» Tên tiếng Anh: Kwangwoon University

      » Năm thành lập: 1934

      » Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ

      » Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: https://www.kw.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kwangwoon - Hàn Quốc

      20. Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc

      Đại học Sangmyung
      logo-dai-hoc-sangmyung-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 상명대학교» Tên tiếng Anh: Sangmyung University

      » Năm thành lập: 1937

      » Số lượng sinh viên: 8.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.520.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 20 Hongjimun 2-gil, Buam-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: www.smu.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sangmyung - Hàn Quốc

      21. Trường đại học Seokyeong Hàn Quốc

      Đại học Seokyeong
      logo-dai-hoc-seokyeong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 서경대학교» Tên tiếng Anh: Seokyeong University

      » Năm thành lập: 1947

      » Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

      » Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: https://eng.skuniv.ac.kr/

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Seo Kyeong - Hàn Quốc

      22. Trường đại học Sahmyook Hàn Quốc

      Đại học Sahmyook
      logo-dai-hoc-sahmyook-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 삼육대학교» Tên tiếng Anh: Sahmyook University

      » Năm thành lập: 1906

      » Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm

      » Ký túc xá: 1.820.000 KRW/ 6 tháng (gồm 2 bữa ăn)

      » Địa chỉ: 26-21 Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: www.syu.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sahmyook - Hàn Quốc

      23. Trường đại học Dankook Hàn Quốc

      Đại học Dankook
      logo-dai-hoc-dankook-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 단국대학교» Tên tiếng Anh: Dankook University

      » Năm thành lập: 1947

      » Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

      » Website: http://www.dankook.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Dankook - Hàn Quốc

      24. Trường đại học Catholic Hàn Quốc

      Đại học Catholic
      logo-dai-hoc-catholic-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교» Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea

      » Năm thành lập: 1855

      » Số lượng sinh viên: 16.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 296-12 Changgyeonggung-ro, Hyehwa-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: http://www.catholic.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Catholic - Hàn Quốc

      25. Trường đại học Hansung Hàn Quốc

      Đại học Hansung
      logo-dai-hoc-hansung-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 한성대학교» Tên tiếng Anh: Hansung University

      » Năm thành lập: 1972

      » Số lượng sinh viên: 9.000 sinh viên

      » Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm

      » Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng

      » Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc

      » Website: www.hansung.ac.kr

      » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hansung - Hàn Quốc

      Ở trên là tổng hợp các trường Đại học ở Seoul mà JPSC cho rằng các bạn nên lựa chọn. Sẽ có rất nhiều trường khác nữa nhưng cũng nên chọn mình trường nào phù hợp với điều kiện bản thân và gia đình hơn. Muốn tìm hiểu nhiều hơn các trường Đại học ở Seoul thì liên hệ ngay với JPSC Đà Nẵng nhé.

      Nhanh tay đăng kí ngay nào hoặc liên hệ: Trung Tâm Du Học Hàn Quốc JPSC Đà Nẵng

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

      Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Career

      Kết nối với Career

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết đà nẵng
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký