Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Sức Khỏe
      3. Giáo Dục
      Mục Lục

        Câu 1, 2, 3 trang 81 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

        avatar
        Cancelo
        21:27 28/07/2024
        Theo dõi trên

        Mục Lục

          1.

          a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :

          Lớn hơn mét

          Mét

          Bé hơn mét

          dam

          m

          dm

          1m

          = 10dm

          = 0,1 dam

          b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :

          Lớn hơn ki-lô-gam

          Ki-lô-gam

          Bé hơn ki-lô-gam

          tấn

          tạ

          yến

          kg

          hg

          dag

          g

          1 kg

          = 10hg

          = 0,1 yến

          c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

          Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

          - Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

          - Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

          2.

          a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

          1km = …………. hm

          1m = …………. dm

          1kg = …………. hg

          1 tấn = …………. tạ

          1km = …………. dam

          1m = …………. cm

          1kg = …………. dag

          1 tấn = …………. yến

          1km = …………. m

          1m = …………. mm

          1kg = …………. g

          1 tấn = …………. kg

          b. Viết (theo mẫu) :

          1m = ({1 over {10}}) dam = 0,1dam

          1m = …………. hm = …………. hm

          1m = …………. km = …………. km

          1kg = ({1 over {10}}) yến = 0,1 yến

          1kg = …………. tạ = …………. tạ

          1kg = …………. tấn = …………. tấn

          3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

          a. 8472m = 8km 472m = 8,472km

          3956m = …………. km …………. m = …,………. km

          5086m = …………. km …………. m = …,………. km

          2007m = 2,007km

          605m = 0,605……..

          b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m

          267cm = …………. m …………. cm = …,………. m

          805cm = …………. m …………. cm = …,………. m

          1038mm = 10,38….

          591mm = 0,591….

          c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg

          3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg

          2002g = 2,002……

          d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

          6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

          2 tấn 7 kg = 2,007…

          0,025 tấn = 2,5….

          Bài giải:

          1.

          c.

          Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

          - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

          - Đơn vị bé bằng ({1 over {10}}) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

          2.

          a.

          1km = 10hm

          1km = 100dam

          1km = 1000m

          1m = 10dm

          1m = 100cm

          1m = 1000mm

          1kg = 10hg

          1kg = 100dag

          1kg = 1000g

          1 tấn = 10 tạ

          1 tấn = 100 yến

          1 tấn = 1000kg

          b.

          1m = ({1 over {10}}) dam = 0,1dam

          1kg = ({1 over {10}}) yến = 0,1 yến

          1m = ({1 over {100}}) hm = 0,01hm

          1kg = ({1 over {100}}) tạ = 0,01 tạ

          1m = ({1 over {1000}}) km = 0,001km

          1kg = ({1 over {1000}}) tấn = 0,001 tấn

          3.

          a.

          8472m = 8km 472m = 8,472km

          2007m = 2,007km

          3956m = 3km 956m = 3,956km

          605m = 0,605km

          5086m = 5km 86m = 5,086km

          b.

          73dm = 7m 3dm = 7,3m

          1038mm = 10,38dm

          267cm = 2m 67cm = 2,67m

          591 mm = 0,591m

          c.

          4362g = 4kg 362g = 4,362kg

          2002g = 2,002kg

          3024g = 3kg 24g = 3,024kg

          d.

          5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn

          2 tấn 7kg = 2,007 tấn

          6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn

          0,025 tấn = 2,5 yến

          Sachbaitap.com

          0 Thích
          Chia sẻ
          • Chia sẻ Facebook
          • Chia sẻ Twitter
          • Chia sẻ Zalo
          • Chia sẻ Pinterest
          In
          • Điều khoản sử dụng
          • Chính sách bảo mật
          • Cookies
          • RSS
          • Điều khoản sử dụng
          • Chính sách bảo mật
          • Cookies
          • RSS

          Trang thông tin tổng hợp Career.edu.vn

          Website Career.edu.vn là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

          © 2025 - Career

          Kết nối với Career

          vntre
          vntre
          vntre
          vntre
          vntre
          thời tiết đà nẵng
          Trang thông tin tổng hợp
          • Trang chủ
          • Ẩm Thực
          • Kinh Nghiệm Sống
          • Du Lịch
          • Hình Ảnh Đẹp
          • Làm Đẹp
          • Phòng Thủy
          • Xe Đẹp
          • Du Học
          Đăng ký / Đăng nhập
          Quên mật khẩu?
          Chưa có tài khoản? Đăng ký